Page 75 - Việt NamVăn Minh Sử
P. 75
Khi nói miệng cũng diễn động tác gom lại.
8- Bộ án với âm gốc ân, ủn, tả việc làm những g'i từ cao chận lại
hay ấn xuống, đúng như khi nói răng đè xuống lưỡi: lặn, chặn, dận, nặn,
ngãn. ấn. hằn, lán, xắn v.v...
9- Bộ hát với âm gốc ât, ất, tả việc làm bật những gì từ dưới lên
như: hất, cất, giất(giứt), mất, đứt, dứt, ngắt v.v...
10- Bộ vót với âm gốc ót, út, tủ động tác từ thấp lên cao, từ lón thành
nhỏ như: vót, tót, hun hút, chót vót, ngút ngàn, hút, rút, lút mắt, ngót v.v...
Khi nói miệng cũng như thổi tiếng ra từ lớn đến nhỏ để mất hẳn.
11- Bộ bốc với âm gốc ốc, úc, tá dộng tác nhấc những gì từ dưới lên
cao như: bốc, vốc, xúc. múc, tốc, xốc v.v...
Khi nói môi mím lại như để giữ vật ấy không rớt xuống.
12- Bộ cúi với âm gốc Lii, tá động tác gò mình từ cao xuống như:
chúi, lúi húi, lùi, vùi, lủi, lùi lũi. bụi, cặm cụi, dúi, cúi v.v...
13- Bộ co
a) Với âm gốc o, ỏ ta hình dáng dúm dó như : so đo, lò dò, mò, cò,
lo, co quắp v.v...
b) Với ãm gốc ó tá hình dáng người co ro hay từ trong tối nhin ra
như: ngó, ló, hó hé, nhăn nhó, khó, bó, thó, v.v...
c) Với âm gốc ọ cũng là hình dáng ấy thêm vỏ cáu kỉnh: quạu cọ, lợ
mọ. nhọ v.v...
14- Bộ to với ám gốc ổ, ù, tả những gì to lớn như: đồ sộ, gà tồ,
khổng lồ, xù, lù lù v.v...
Khi nói miệng cũng há lớn như dể mặt to ra.
15- Bộ béo với âm gốc ị, c, ì, ể, ờ, tả những hình dáng béo mập như:
béo ị, béo phị, phệ bụng, phát phì, bị, bị xị, xệ, bè, v.v...
16- Bộ bé với âm gốc â, í, tả những hình bé nhỏ như: bé tí. ti hí, tí
tị, mí, chí, dí, lé, hé, v.v...
Khi nói miệng cũng nhỏ lại và phát âm nhỏ đi.
17- Bộ dài với âm gốc ai, tả những hình dáng dài hay những việc
kéo dài như: lài nhài, dai, nài, mài, dài v.v...
Khi nói miệng cũng kéo dcài hơn ra.
18- Bộ ưót với âm gốc líốt. ưưt, tả những gì trơn trượt như: mướt,
lưói thưcrt, tuốt, buột, mượt, vuốt, tuột v.v...
19- Bỏ !ạ với âm gốc c/. <y tá vẻ ngơ ngác vì lạ lùng như: ngơ ngẩn,
bơ vơ, ngớ, đờ, ờ, ngừ ngờ, khù khờ, lớ lớ v.v...
20- Bợ toang với ám gốc oan}’, tá cảm tưỏtig từ chật ra rộng, từ tối ra
sáng như: toang hoác, choáng, thoáng, quáng, loang, hoàng, quang đãng v.v...
79