Page 131 - Sức Khoẻ Trong Tay Chúng Ta
P. 131
B. THỤC PHẢM ĐỘNG VẬT GIÀU VITAVIIN A
(mg retinol/IOOgam thực phẩm ăn được)
Tên thực phấm Retinol Tên thực phẩm Retinol
(mg%) (mg%)
1 Sữa bó tươi 0 05 8 Trứng vịt 0.36
2. Sữa me 0,09 9. Trứng gà toàn phấn 0.70
3. Thit ga loai 2 0.12 10. Lòng đỏ trứng gà 0.96
4 Cá chép 0,12 11, Gan vịt 2.96
5, Báu duc lơn 0.15 12. Gan bò 5.00
6 Thlt ngỏng loai 2 0.27 13. Gan lơn 6.00
7. Thịt vít loai 2 0.27 14. Gan gà 6,96
c . HÀM LƯỢNG CAROTEN TRONG MỘT s ổ RAU QUẢ
THƯỜNG DÙNG ở VIỆT NAM
(Xếp thứ tự từ cao tới thấp)
Sô' Tên Rau, quả Caroten Phân bố theo Mùa trong
TT m g/ 100g vùng ở nước ta năm
R A U
1 Rau ngót 9.72 ở mién Bắc, Nam cả năm
2 Cà rốt 6,94 nt Đông, Xuân
3 Rau đay 6.08 nt He Thu
123