Page 135 - Sức Khoẻ Trong Tay Chúng Ta
P. 135

N fĩ«ồn  t h ự c   v ậ t


        Tên  thức án    Fe (mg%)     Tên  thức àn    Fe  (mg%)

     1.   Đậu tương      11.0     17.  Rau  gién trắng  6,1

     2.   Đậu trắng       6.8     18,  Rau  húng       4,8
     3.   Đâu  đen        6.1     19.  Rau thơm        3.8
     4.   Đáu  xanh       4.8    20.  Côn ta           3.0
     5.   Đâu  phu        2,2     21.  Cán tây         3.0

     6.   Vừng           10.0    22.  Củ cải           2.9
     7.   Lac             2.2     23.  Rau  mùi táu    2.9

     8.   Ngô vàng  hạt   2 3    24  Rau  ngót         2.7
     9.   Bôt mi          2.0     25.  Rau  bi         2,1
     10.  Bánh  mi        2.0     26  Đâu  đũa         1.6

     11.  Gao             1.3     27.  Cải soong       1.6
     12.  Kẽ              2.7     28.  Rau  muống      1.4

     13,  Hạt sen  khô    6.4     29.  Súp  lơ         1.4
     14  Sắn khô          7.9     30.  Mãng  khô       5.0
     15.  Rau  đay        7,7     31.  Nấm hương  khó  f   35.0

     16.  Rau  gién đỏ    5.4     32.  Môc nhĩ        56.0
    Chú  ý;  Thực  phẩm giàu  sắt  thường  là  thức  ăn  nguốn  động  vật
           và các phủ tạng.
          Các thực phẩm nguồn thực vật có nhiều sắt gốm đậu  đỗ,
           vừng lạc.


                                                         127
   130   131   132   133   134   135   136   137   138   139   140