Page 257 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 257

Phụ lục B

        ĐIỆN c ự c  THÉP KHÔNG RỈ DÙNG CHO
                PHƯƠNG PHÁP HÀN SMAW


     Bảng B-1. Điện cực thép không rỉ dùng cho phương pháp hàn SMAW.
    Điện cực                       Chú thích
              Kim  loại  hàn  bền,  có  khả  năng chống àn  mòn  tương đương  hoặc lớn
              hơn  kim  loại  nền.
              Sau  khi mài và đánh bóng,  không thể phân biệt mối hàn với  kim  loại
              nến.
   E308-15,  Được sản  xuất đê’ hàn các loại thép không rỉ 301,302,  304, và 308.
   E308-16   Thích  hơp với các thép không rì  18-8 có  hàm  lưọng họp kim thấp.
             Tính  chất  cơ học:  độ  bền  kéo tối thiểu:  85.000-95.000  psi;  độ  giãn
             dài tối thiểu trên 2": 40-50%.
             Thành  phần  hóa học: c (tối đa 0,07%),  Cr (19,0%),  Ni  (9,5%),
              Mn  (1,6%),  Si (0,50%),
              Kim loại hàn  chứa lối thiểu 0,04% carbon.
              Hạn chế tối đa sự hình thành chrom Carbide trong kim  loai  hàn.
             Được sản  xuất để hàn thép không  rỉ 304-ELC.
             Thích hợp với các loại thép 321  vá  347,
   E308L-15,
   E308L-16  Được sử dụng  rộng  rãi để  hàn trang thiết bị cùa nhà  máv hóa chất.
             Tính  chất  cơ học:  độ  bền  kéo tối  thiểu:  80.000-90.000  psi;  độ  giãn
             dài tối thiểu trên 2”:  40-50%.
             Thành  phần  hóa học: c (tối đa 0,04%),  Cr (19,0%),  Ni (9,5%),
              Mn  (1,0%),  Si (0,30%).
              Chống ăn  mòn tuyệt vời ở  nhiệt độ phòng.
              Độ  bền và độ dão cao.
              Kim loại hàn có khả năng chống oxy hóa ở các nhiệt đô đến 2000°F.
   E309-15,   Được sản xuất để  hàn thép hợp kim 309.
    E309-16   Chủ yếu dùng đê’ hàn các kim  loại khác nhau, chẳng hạn, thép mềm
              với thép không  rỉ.
              Tính  chất  cơ học:  độ  bền  kéo  tối thiểu:  85.000-95.000  psi;  độ  giãn
              dài tối thiểu trên 2":  45%.
              Hạn  chế  sự  kết tủa Carbide trong hợp kim  309Cb  khi  cần  chống oxy
              hóa và chống ăn mòn tối đa ở các nhiẽt đô cao.
    E309Cb-15, Thích  họp vỏi các thép được phủ  Idp chông rỉ loại 347 hoăc 321.
    E309Cb-16  Dùng đê’ hàn các hè  thống xả của máy bay.
              Tính  chất cơ học:  độ  bền  kéo tối thiểu:  85.000-95.000  psi;  độ  giãn
              dài tối thiểu trên 2”:  30-40%.


                                                              255
   252   253   254   255   256   257   258   259   260   261   262