Page 253 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 253
Điện
Chú thích
cực
Dòng điện hàn/chiều phân cực: Dòng điện AC. Có thể sử dụng với dòng
điện DCEP hoặc DCEN, nhưng độ ngấu giảm. Dòng điện AC loại trừ vấn
đề lệch hổ quang mà thỉnh thoảng vẫn gập khi sử dụng dòng điện DC.
Loại hổ quang và độ ngấu: Hồ quang mạnh với độ ngấu sâu, truyền kim
loại kiểu phun tốt._______________________________________________I_______
Vị trí hàn: Mọi vị trí. Sự đông cứng nhanh của kim loại hàn cho phép thực
hiện các vị tri hàn đứng và hàn ngửa.____________________________________
Đặc tính hàn: Sự văng tóe vừa phải, nhưng nhiều hdn điện cực E6010. XI
tudng đối dễ loại bỏ. Chú ý: xí nhẹ có xu hướng loại bỏ các lỗ hổng. Tốc độ
lắng đọng trung bình. Mối hàn không bị rỗ xốp. Đường hàn gợn sóng và
phăng. Biên dạng mối hàn đắp và mối hàn dây phẳng thay vì lồ i________
Tính chất cớ học: TUOng tự điện cực E6010.
Thành phẩn hóa học: TUờng tự điện cực E6010.
Tổng quát: Điện cực lấp đầy-đông cứng được dùng trong công tác chế tạo
và sửa chữa thông thường; gia công thép mạ kẽm; đóng tàu; xây dựng:
hàn khung xe tải, bổn chứa, toa xe lửa, thiết bị nặng, và nồi hơi. Được sử
dụng rộng rãi trong sản xuất thép. E6012 có thể lấp đầy mối ghép có khe
hò rộng. Kinh tế, vì tốc độ hàn nhanh và dễ sử dụng
Lóp phủ điện cực: Lóp phủ rutile; natri titan cao, 0-10% bột sắt.________
Dòng điện hàn/chiều phân cực; AC hoặc DCEN. Sử dụng DCEN với mọi
vị tri hàn, trừ khi lệch hồ quang trỏ thành vấn đề.________________________
E6012 Loại hổ quang và độ ngấu; Hổ quang trung binh với độ ngấu trung binh.
Tốc độ lắng đọng trên trung bình.
VỊ trí hàn: Mọi vị trí. Thông dụng nhất là hàn từ trên xuống hoặc phẩng.
Đặc tính hàn: ít văng tóe. xỉ nhẹ nhưng dễ loại bỏ. Nhiều xỉ hơn điện cực
E601Ũ, nhưng ít hơn E6020. Đưòng hàn nhỏ, láng, và lổi.________________
Tính chất cơ học: Độ bển kéo tói thiểu: 67.000 - 69.400 psi; giới hạn chảy:
55.000 - 62.300 psi; độ giãn dái tối thiểu trên 2": 17 - 21%.______________
Thành phần hóa học: c (0,05%), Mn (0,31%), p (0,008%), s (0,016%),
Si (0,12%).
Tổng quát: Loại điện cực lấp đầy-đông cứng đa năng dùng để hàn thép
carbon, có thể sử dụng với các tấm mỏng và dày. Thích hợp với các môi
ghép không khít, Thường dùng cho thiết bị nông nghiệp, đổ nội thất bằng
kim loại, thân xe hơi, chi tiết máy, đắp trục, và các ứng dụng yêu cẩu văng
tóe ít và mối hàn đẹp.________________________________________________
Lóp phủ điện cực: Lóp phủ rutile; natrì titan cao, 0-10% bột sắt.
E6013
Dòng điện hàn/chiều phân cực: AC hoặc DCEN. sử dụng DCEN với mọi
vị trí hàn, trừ khi sự lệch hồ quang trở thành vấn để. Làm việc tốt trên các
’ hàn AC điện áp thấp.______________________________________________
may han AU ơiẹn ap inap
Loại hổ quang và độ ngấu; Hồ quang yếu với độ ngấu cạn đến trung bình
Tóc độ lắng dọng trên trung binh._______________________________________
Vị trí hàn: Mọi vị tri. Thích hợp vói vị tri hàn đứng từ trên xuống.
251