Page 258 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 258
Điện cực Chú thích
Thành phần hóa học: carbon (tối đa 0,10%), chrom (23,0%), nickel
(13,0%), manqan (1,6%), silic (0,50%).
Được sản xuất cho các ứng dụng yêu cầu hàm lượng molybden như
thép hợp kim 309 tiêu chuẩn.
Chủ yếu dùng để hàn các thép được phủ hợp kim 316.
E309MO-15 Tính chất cơ học: độ bền kéo tối thiểu: 85.000-95.000 psi; độ giãn
dài tối thiểu trên 2"; 45%.
Thành phẩn hóa học: c (tối đa 0,10%), Cr (23,0%), Ni (13,0%),
Mo (2,2%), Mn (1,7%), Si (0,50%).
Mối hàn có thành phần hóa học và khả năng chống oxy hóa như kim
loại nến.
Kim loại hàn có cấu trúc austenite toàn phấn và yêu cẩu nhiệt thấp
trong guá trình hàn.
Sự gia nhiệt trước đến khoảng 300-500°F tạo ra mối hàn bền, không
bị rạn nứt trong các loại thép khác nhau.
E310-15, Được sản xuất để hàn thép không rỉ 310.
E310-16 Điện cực đa nàng, có thể hàn hầu hết thép carbon và thép hơp kim.
Thường được sử dụng đê’ hàn thép không rỉ có thành phần cấu tạo
tương tu với dạng rèn hoăc đúc của thép này.
Tính chất cơ học: độ bển kéo tối thiểu: 85.000-95.000 psi; độ giãn
dài tối thiểu trên 2": 35-45%.
Thành phần hóa học: c (tối đa 0,20%), Cr (26,0%), Ni (21,0%),
Mn (1,8%), Si (0,40%).
Được sản xuất cho các ứng dụng đặc biệt, yêu cầu columbi với 25%
chrom và 20% nickel.
Đặc biêt thích hộp với các loai thép được phủ hợp kim 347 và 321.
E310Cb-15,
Tính chất cơ học: độ bền kéo tối thiểu: 85.000-95.000 psi; độ giãn
E310Cb-16
dài tối thiểu trên 2": 30-40%.
Thành phần hóa học: c (tối đa 0,12%), Cr (26,0%), Ni (21,0%),
Cb (0,80%), n (1,8%), Si (0,40%).
Thích hợp vỏi các loại thép có phủ hợp kim 316.
Dùng để hàn các loại thép molybden khác.
E310MO-15, Tính chât cơ học: độ bền kéo tôi thiểu: 85.000-95.000 psi; độ giãn
E310MO-16 dài tối thiểu trên 2": 35-45%.
Thành phần hóa học: c (tối đa 0,12%), Cr (26,0%), Ni (21,0%),
Mo (2,0%), Mn (1,8%), Si (0,40%).
Thích hỢp vỏi các loại thép có phủ hợp kim 316.
Dùng để hàn các loại thép molybden khác.
E312-15, Tính chất cơ học: độ bền kéo tối thiểu: 110.000-120.000 psi; độ giãn
E312-16 dài tối thiểu trên 2”: 22-75%.
Thành phần hóa học: c (tối đa 0,15%), Cr (29,0%), Ni (9,5%),
Mn (1,9%), Si (0,50%).
2 5 6