Page 260 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 260
Điện cực Chú thích
Kim loai hàn có khả nănq chốnq ăn mòn và chônq oxv hóa cao.
Chủ yếu được sử dụngìrong quá trình sản xuất các vật đúc được thiết
kế để chốnq ăn mòn và chốnq oxy hóa ỏ nhiêt đõ rất cao
E330-15,
Tính chất cơ học: độ bền kéo tối thiểu: 75.000-85.000 psi; độ giãn
E330-16
dài tối thiểu trên 2": 25-35%.
Thành phần hóa học: c (tối đa 0,25%), Cr (15,0%), Ni (35,0%),
Mn (1,6%), Si (0,30%).
Kim loại hàn cỏ hàm lượnq columbi qấp mười lẩn carbon, tối đa 1%.
Được thiết kế để hàn các hợp kim 347 và 321.
Có thể nqăn nqừa kết tủa Carbide.
E347-15,
Tính chất cơ học: độ bền kéo tối thiểu: 85.000-95.000 psi: độ giãn
E347-16
dài tôi thiểu trên 2": 35-45%.
Thành phẩn hóa học: c (tối đa 0,07%), Cr (19,0%), Ni (9,5%),
Cb (0,80%), Mn (1,6%), Si (0,60%).
Kim loại hàn có lý tính tuyệt vời, kể cả độ bền lâu dài ở nhiétđó cao.
Kim loai hàn hầu như không có carbon qây hại tronq điều kiên hàn.
Kim loại hàn có cấu trúc hạt rất mịn.
Được sản xuất để hàn các vật liệu có thành phần hóa học tương tự
E349-15,
E349-16 trên độnq cơ phản lực turbine.
Tinh chất cơ học: độ bển kéo tối thiểu: 105.000-110.000 psi; giới hạn
chảy: 80.000-85.000 psi; độ qiãn dài tối thiểu trên 2”: 27-37%.
Thành phẩn hóa học: c (tối đa 0,13%), Cr (19,0%), Ni (9,0%),
w (1,40%), Cb (1,00%), Mo (0,50%), Mn (1,5%), Si (0,70%),
Kim loại hàn khônq bị ăn mòn do sự kết tủa Carbide.
Thích hợp vòi thép chrom thườnq Loại 410.
Được sử dụng rộng rãi để chống ăn mòn và chống oxy hóa ở nhiệt độ
E410-15, cao đến 1500°F.
E410-16 Tính chất cơ học: độ bền kéo tối thiểu: 80.000-90.000 psi; giới hạn
chảy: 55.000-60.000 psi; độ giãn dài tối thiểu trên 2”: 30-35%.
Thành phần hóa học: c (tối đa 0,10%), Cr (12,5%), Mn (0,60%),
Si (0,40%).
Kim loại hàn có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn hóa học rất cao,
đến 1600°F.
Thích hợp với thép chrom thường Loại 430.
E430-15, Dùng để hàn thép 410 khi tấm thép này có hàm lượnq chrom cao.
E430-16 Tính chất cơ học: độ bền kéo tối thiểu: 75.000-80.000 psi: giỏi hạn
chảy: 40.000-45.000 psi; đỏ giãn dài tối thiểu trên 2”: 30-35%.
Thành phần hóa học: c (tối đa 0,10%), Cr (16,0%), Ni (9,0%),
Mn (6,60%), Si (0,60%).
2 5 8