Page 255 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 255

Điện                         Chú thích
      cực
           Tính chất cơ học: Độ bền kéo tối thiểu: 70.000 psi; giới hạn chảy: 60.000
           psi: độ giãn dài tối thiểu trên 2": 22%.___________________________________
           Thành  phẩn  hóa học:  c   (0,08-0,13%),  Mn  (0,40-0,60%),  p  (0,04%),
           s  (0,04%),  Si (0,25%).__________
           Tổng  quát:  Điện  cực  hydro  thấp.  Thích  hợp  với  thép  carbon  cao,  thép
           sultur hộp kim thấp._____________________________________________________
           Lớp phủ điện cực:  Natri  hydro thấp.________
           Dòng điện  hàn/chiểu phân cực:  DCEP, AC.____________________________
           Loại hổ quang và độ ngấu: Độ ngấu cạn đến trung bình.  Hổ quang ngắn
           là yếu tô' quan trọng để thu được mối hàn chất lượng cao._______________
     E7016
           VỊ trí hàn:  Mọi vị trí,_____________________________________________________
           Đặc tính  hàn: Vàng tóe ít và xì rất dễ  loại  bỏ.  Đường hàn  láng và  lổi. Tốc
           độ  lắng đọng trên  trung bình.____________________________________________
           Tính chất cơ học: Độ bền kéo tôi thiểu: 70.000-79.000 psi; giỏi hạn chảy:
           60.000-69.000 psi; độ  giãn dài tối thiểu trên 2": 22-28%
           T h à n K   n h ầ n   h Á a
           Thành  phẩn  hóa học:  c  (0,07%),  Mn  (0,09%), Si (0,50%)
                               ÍC \  r \ 70/ \   KArt  t r \   nQO/_\  C ỉ   / A   c r \ >
           Tổng quát: Điện cực hydro thấp, loại bột sắt, lấp đầy-đỏng cứng, dùng để
           hàn các loại thép carbon thấp, carbon trung bình, và carbon cao. Thích hợp
           vổi các mối  hàn yêu cẩu  độ  bển  cao và carbon  cao.  Thường sử dụng  để
           hàn ống,  các tấm dày trong nổi hơi, và thiết bị nhiệt độ tháp._____________
           Lóp phủ điện cực:  Chất trợ dưng  hydro thấp và  bột sắt.
           Dòng  điện  hàn/chiều  phân  cực:  DCEP  hoặc  AC.  sử dụng  AC  với  các
           điện cực có đường kính trên 5/32";  DCEP với các điện cực có dường kính
           5/32" trò xưống. Chú ý: Không nên dùng vói các máy hàn AC điên áp thấp.
           Loại hồ quang và độ ngấu:  Hổ quang dịu, độ ngấu  hồ quang trung binh.
           Chú  ý;  Như mọl điện cực hydro thấp, luôn  luôn duy trì chiều dài hó quang
           nhỏ. Điện cực E7018 yêu cầu chiếu dài hổ quang tối đa 1/16” để thu được
           các tính chất cơ học và chất lượng mối hàn mong muốn, Sự rỗ xốp và giảm
     E7018  khả năng chịu va dập có thê’ xảy ra vói chiều dải hổ quang 1/8’’ hoặc hơn.
           Vị trí hàn:  Mọi vị  trí.  Thường  được  khuyên  dùng  để  hàn  dính.  Chú  ý:  Bề
           măt các mòi hàn đắp theo vị  trí ngang và  phẳnq có dạng hdi lồi._________
           Đặc tính hàn: Văng tóe ít và xì rất dễ loại bỏ. Đường hàn phẳng-đến-lổi với
            bề  mặt láng và gợn  sóng nhỏ.  Điện cực E7018  rất dễ  hút ẩm, có thể dẫn
           đến  rỗ  xốp mối hàn. Đôi  khi được dùng để thực hiện đường hàn  hoặc lớp
            hoàn  thiện  sau  khi  trải  đường  hàn  thứ  nhất bằng  điện  cực  E6010  để  cải
            thiện  bề  ngoài mối hàn. Tốc độ  lắng đọng tư trung bình dấn cao.________
            Tính chất cơ học: Độ bển kéo tối thiểu: 72.000-78.000 psi; giới hạn chảy:
            60.000-68.000 psi; độ giãn dài tối thiểu trên 2": 22-31 %; độ cứng charpy V
            (@-20“F) 65 Ib ft.
            Thành  phần  hóa  học:  c   (0,04%),  Mn  (1,06%),  p  (0,012%),  s  (0,011%),
            Si  (0,69%).______________________________________________________________




                                                                253
   250   251   252   253   254   255   256   257   258   259   260