Page 254 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 254

Điện
                                          Chú thích
             cực
                  Đặc tính hàn: Vàng tóe rất ít. Xí dễ loại bỏ và thường tự làm sạch trên các
                  tấm dàv.  Đưởnq hàn láng,  phấnq đến  lồi, với dạng gợn sónq đẹp.
                  Tính chất cd học: Độ bển kéo tối thiểu: 67.000 - 71.000 psi; giới hạn chảy:
                  62.000 - 63.000 psi; độ giãn dài tối thiểu trên 2":  17 - 24%; độ cUng charpy
                  V  (@32°F) 58 Ib.tt.
                  Tổng quát:  Điện  cực bột sắt dùng cho mối hàn  rãnh và mối  hàn đắp yéu
                  cầu chất lượnq cao.  Thích  hợp để hàn  khung kết cấu  lớn.
                  Lớp phủ  điện cực:  Bột sắt,  oxlde sắt.
                  Dònq điện  hàn/chiều phân cực: AC,  DCEN, và  DCEP.
                  Loại hổ quanq và độ nqấu: Hổ quanq trunq bình với đô nqấu trunq binh.
                  Vị trí hàn:  Các mối  hàn đắp nqanq và vi trí phẳnq.
            E6027
                  Đặc  tính  hàn:  Văng  tóe  ít,  xì  dễ  loại  bỏ.  Tốc  độ  lắng  đọng  cao,  nhưng
                  chậm hdn điện cuc E7024.  Mối hàn tốt hdn  mối hàn của điện cực E7024.
                  Đườnq hàn  phẳnq đến  lõm.
                  Tính chất cđ học: Độ bền kéo tối thiểu: 62.000 - 72.000 psi; giới hạn chảy:
                  48.000 - 60.000 psi;  đô  qiãn dài tối thiểu trên 2”: 25%.
                  Thành  phẩn  hóa  học:  c  (0,05-0,10%),  Mn  (0,65-0,95%),  p (0,015-
                  0,025%), s (0,010-0,025%), Si (0,010-0,025%).
                  Tổng quát: Thích hợp để hàn đế máy,  khung sườn, tấm kim loại dày,  hàn
                  bảo trì và sửa chữa thông thường. Thường dùng cho các môi ghép không
                  khít hoăc yêu cầu tốc đô  lắnq đọnq và tốc đô di chuyển cao.
                   Lớp phù diện cực:  Lớp phủ  bột sắt rutlle.
                  Dòng diện  hàn/chiểu phân cực:  AC,  DCEN, và  DCEP.
                  Loại hồ quang và độ ngấu: Hổ quanq trunq bình vỏi đô nqấu trunq bình.
            E7014  Vị trí hàn:  Mọi vị trí.
                  Đặc tính hàn: Dễ loại bỏ xỉ. Bề mặt đường hàn láng, với cácgợn sóng nhỏ.
                  Tính  chất  cd  học:  Độ  bền  kéo  tối  thiểu:  đến  70.000  psi;  giới  hạn  chảy:
                  67.700  psi; đô giãn dài tối thiểu trên 2”: 29,4%.
                  Thành  phần  hóa học:  c  (0,12%), Cr (0,041%), Cu  (0,012%),
                   Mn (0,68%),  p (0,021%), V (0,023%),  Mo (0,002%),  Ni (0,053%),
                   s  (0,012%),  Si (0,33%),  Fe  (cân  bằng).
                  Tổng quát: Điện cực hydro thấp. Thích hợp để hàn thép carbon cao, thép
                   sultur cao, và thép hợp kim.
                   Lổp phủ điện cực:  Natri hydro thấp.
                   Dòng diện  hàn/chiều phân cực:  DCEP.
                   Loại hồ quang và độ ngấu: Độ ngấu cạn đến trung bình.  Hồ quang ngắn
            E7015
                   là yếu tố quan trọng để thu được mối hàn chất lượng cao. Tốc độ lắng đọng
                   trên  trung binh.
                   Vị trí hàn:  Mọi vi trí.
                   Đặc tính  hàn;  Văng tóe  ít.  xỉ nặng  nhưng dễ  loại  bỏ.  Đường  hàn  phăng,
                   hdi  lồi.


            2 5 2
   249   250   251   252   253   254   255   256   257   258   259