Page 256 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 256
Điện
Chú thích
cực
Tổng quát: Điện cực bột sắt, tộc độ cao, lớp phủ dày. ứng dụng: đóng tàu,
làm cầu, hàn thép kết cấu, bổn chứa, và khung xe tải.
Lớp phủ điện cực: Titan bột sắt; loại rulile với hiệu suất cao hơn điện cực
E7014 (bột sắt nhiểu hơn).______________________________________________
Dòng điện hàn/chiều phân cực: AC, DCEP, và DCEN.
Loại hổ quang và độ ngấu: Độ ngấu cạn. Trong các mối hàn đắp ngang,
dộ ngấu tăng vdi ít hoặc không có rỗ xốp ỏ đáy mối hàn.________________
E7024
Vj trí hàn: Thích hợp vái v| trí hàn ngang (phăng) và mối hàn đắp đứng.
Đặc tính hàn: Văng tóe ít. xỉ dễ loại bỏ. Thường tự làm sạch. Tạo ra đường
hàn láng và lồi. Tốc độ lắng đọng rất cao._______________________________
Tinh chất cd học; Độ bền kéo tối thiểu: 72.000-81.000 psi; giới hạn chảy:
60.000-71.000 psi; độ giãn dài tối thiểu trên 2”: 17-26%._________________
Thành phẩn hóa học: c (0,06%), Mn (0,81%), p (0,018%), s (0,019%),
Si (0,43%).______________________________________________________________
Tổng quát: Điện cực hydro thấp, lấp đầy nhanh, dùng để hàn năng suất
cao, tốc độ lắng đọng nhanh.____________________________________________
Lớp phù điện cực: Chất trợ dung gốc hydro thấp có bổ sung bột sắt. Lớp
phủ chứa hàm lượng bột sắt cao (50%) hơn điện cực E7018. Lớp phủ dày
hơn vả nặng hơn E7018.________________________________________________
Dòng điện hàn/chiều phản cực: AC hoặc DCEP.
Loại hồ quang và độ ngấu: Độ ngấu cạn đến trung bình. Nên hàn với hổ
quang ngắn để thu được mối hàn chất lượng cao.________________________
E7028
Vị trí hàn: Các vị tri hàn ngang và phẳng. Được khuyên dùng cho các mối
hàn đắp phăng và mối ghép rãnh sâu.
Đặc tính hàn: Vàng tóe ít và xỉ rất dễ loại bỏ Đưòng hàn láng và hơi lối.
Tốc độ lắng đọng nhanh nhất trong tất cả các loại điên cực._____________
Tính chất cơ học; Độ bền kéo tối thiểu: 72.000 psi; giài hạn chảy; 60.000
psi; độ giãn dải tối thiểu trên 2”: 22%.___________________________________
Thành phần hóa học: c (0,04%), Mn (1,06%), p (0,012%), s (0,011%),
Si (0,69%)._____________________________________________________________
2 54