Page 252 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 252

Phụ lục A

                  ĐIỆN c ự c  THÉP CARBON  DÙNG CHO

                         PHƯƠNG PHÁP HÀN SMAW

            Các tính  châ"t cơ học và  thành  phần  hóa học  được  liệt  kê  cho  các
            điện  cực  này là  những giá  trị  danh  định.  Đối  với  điện  cực  cụ  thể,
            chúng sẽ thay đổi theo nhà sản xuất, luôn luôn kiểm tra các thông
            tin  kỹ  thuật của điện  cực  do  nhà  sản  xuât cung cấp.
                       Bảng A-1. Điện cực thép mềm có lớp phủ dày.
             Điện
                                          Chú thích
              cực
                   Tổng quát: Điện cực đa dụng, đông cứng nhanh, dùng để hàn thép carbon
                   và thép mạ kẽm.  Có thể sử dụng để  hàn các bề  mặt không thể  làm sạch
                   hoàn toàn, trên đó vẫn còn chất bẩn,  rl sét, hoặc sơn với lượng trung bình
                   trỏ  xuống.  E6010  được  đề  nghị  cho  các  cấp  hàn  API  A25,  A,  B,  và  ống
                   X42;  hàn thông thường và bảo trì; hán các khớp nối của bình áp lực; dùng
                   trong xáy dựng, đóng tàu, và chế tạo bổn chứa._________________________
                   Lớp phủ  điện cực:  Lớp phủ  hữu cơ; natri cellulose-cao, 0-10%  bột sắt.
                   Dòng điện hàn/chiểu phân cực:  DC điện cực dương  (DCEP)._________
                   Loại  hồ  quang  và  độ  ngấu:  Khởi động  nhanh,  ngấu  sâu,  hố  quang  kiểu
             E6010  phun ổn định, tốc độ lắng đọng trung binh.______________________________
                   Vị trí hàn:  Được sử dụng với  mọi vị tri.  Truyển  kim  loại tốt và  đông cứng
                   nhanh trong các vị trí hàn đứng đi  lên,  hàn  đứng đi  xuống,  và  hàn  ngửa
                   Đặc tính  hàn; Văng tóe vừa phải, xỉ tương đối dễ loại bỏ. Vũng hàn thấm
                   ươt và dàn trải tốt.  Đường  hàn gợn sóng và  mặt ngoài  phảng.___________
                   Tính chất cơ học: Độ bền kéo tôi thiểu; 70.000-79.800 psi; giới hạn chảy.
                   61.000  psi;  độ  giãn  dài  tối  thiểu  trên  2":  22-29%;  độ  cứng  charpy  V  (@-
                   20°F) 36 Ib.tt.___________________________________________________________
                   Thành phẩn hóa học: c  (0,13%), Mn (0,51%), p (0,014%), s (0,006%), Si
                   (0 ,20% ) . _________________________________________________________________________________________________
                   Tổng quát: Điện cực đa dụng, đông cửng nhanh, dùng để hàn thép carbon
                   và thép mạ kẽm, thép bị rl sét hoặc dính dầu trong công tác bảo tri và sửa
                   chữa. E6011  có các đặc tính tương tự E6010, nhưng có thể sử dụng vói cả
                   dòng  điện  AC  và  DC.  ứng dụng:  sùa chữa thông  thưởng và  chế  tạo;  gia
             E6011
                   công thép mạ kẽm; đóng tàu; xây dựng; hàn khung xe tải, bồn chứa, toa xe
                   lửa, thiết bị nặng, và nối hơi. Thương dùng để hàn các loại thép mểm như
                   ASTM A-36,  A-283,  A-284,  A-285, A-515, và A-516._____________________
                   Lóp phủ điện  cực:  Lơp phủ  hữu cơ;  natri  cellulơse-caơ, 0% bột sắt.





            2 5 0
   247   248   249   250   251   252   253   254   255   256   257