Page 265 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 265
Bảng D-3. Đương lượng giữa hệ mét và hệ Anh.
Hệ mét Hệ Anh
1 mét 39,37 inche, hoăc 3,28083 teet, hoặc 1,09361 yard
0,3048 mét 1 toot
1 centimet 0,3937 inch
2,54 centimet 1 inch
1 milimet 0,03937 inch, hoặc qần 1/25 inch
25,4 milimet 1 inch
1 qram 15,432 qrain
0,0648 qram 1 qrain
28,35 qram 1 ounce
61,023 inche khối; 0,03531 toot khối; 0,2642 gallon (Mỹ);
1 lít (1 decimet khối)
2,202 Ibs. nước ở 62“F.
28,317 lít 1 toot khối
3,785 lít 1 qallon (Mỹ)
4 543 lít 1 qallon (Anh)
Bảng D-4. Bảng chuyển đổi hệ Anh sang hệ mét.
Hệ Anh Hệ số nhân Hệ mét
psi (Ib/in^) 0,06895 bar
psi (Ib/in^) 6,895 kPa
Áp suất
psi (Ib/in^) 0,006895 MPa
psi (Ib/in^) 0,0703 kq/cm^
Lưu tốc tt^/qiờ 0,472 líưphút
Chiều dài in. 25,40 mm
Trọnq lượnq Ib 0,453592 kg
tt' 0,028316 m"
in^ 16,39 cm^
Thể tích
in^ 0,01639 lít
qallon (Mỹ) 3,785 lít
263