Page 262 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 262
Điện cực Chú thích
Que hàn vảv cứna chứa 12% Al-Si.
Dúng để hàn vảy cứng cácliợp kim nhôm 1060, 1350, 3003, 5005, 6061,
6063. và 7005 bằna mỏ hàn hơi. nhúna. hoăc lò nuna.
ER4047 Điểm nónơ chảv: 1070-1080“F (577-582“C).
hoặc
BAÌSi-4 Đô bền kéo (sau khi hàn): 27.000 DSi, trung binh.
Thành phẩn hóa học: AI (cân bằng), Be (tối đa 0,0008%), Cu (tối đa
0,30%), Fe (tối đa 0,80%), Mg (tối đa 0,10%), Mn (tối đa 0,15%),
Zn (tối đa 0.20%), các nguvèn tố khác (tối đa 0,15%).
Dùng để hàn các hơD kim nhôm 5083. 6061.6063. 5086. 7005. và 7039.
Mối hàn bển. dai. có khả năng chiu va đảo và ăn mòn cao.
Dùng để hàn nhôm trong các ứng dung xâv dưng và hàng hải.
Khoảng nóng chảv: 1075-1180°F (579-638“C).
ER5183 Đô bền kéo (sau khi hàn): 51.000 Dsi, trung bình.
Thành phần hóa học: AI (cân bằng), Be (tối đa 0,0008%),
Cr (0,05-0.25%), Cu (tối đa 0,10%), Fe (tối đa 0,40%), Mg (4,3-,25%),
Mn (0,5-1,0%), Si (tối đa 0,40%), Ti (tối đa 0,15%), Zn (tối đa 0,25%),
các nguvén tố khác (tối đa 0.15%).
Điên cưc nhôm chứa 5% Mo.
Có khả năng chống ăn mòn cao, đăc biẽt với nước muối.
Thích hợp với các hợp kim nhôm series 5000 (5050, 5052, 5083, 5356,
5454, và 5456). Chú ý: Các hợp kim thuộc series 5XXX dễ bị ăn mòn khi
vũng hàn có hàm lượng Mg trên 3% và tiếp xúc với nhiệt độ trên 150°F
trong thời gian dài. Thường yêu cẩu các chế độ ram và hợp kim đặc biệt
ER5356 để khắc Dhuc vấn để này.
Khoảng nóng chảy: 1060-1175°F (571-635°C).
Đó bền kéo (sau khi hàn): 38.000 Dsi. trung bình.
Thành phẩn hóa học: AI (cân bằng), Be (tối đa 0,0008%),
Cr (0,05-0,20%), Cu (tối đa 0,10%), Fe (tối đa 0,40%), Mg (4,5-5,5%),
Mn (0,05-0,20%), Si (tối đa 0,25%), Ti (0,06-0,20%), Zn (tối đa 0,10%),
các nguvên tố khác (tối đa 0,15%).
Dùng để hàn các kim loai nền 5454 và 5456.
Khoang nóng chảv: 1115-1195°F (602-646°C).
ER5554 Đô bến kéo (sau khi hàn): 46 000 Dsi. trung bình.
Thành phần hóa học: AI (cân bằng), Be (tối đa 0,0008%), Cr (tối đa
0,12%), Mg (tối đa 2,27%), Mn (tối đa 0,75%), Ti (tối đa 0,12%).
ER5556 Thích hơD vỏi hơD kim nhôm đõ bển kéo cao 5083, 5086, 5154, và 5456.
Đăc tính hàn và gia công tuvêt vdi.
Đó bền, đô dai. và khả năng chông ăn mòn cao.
Khoảng nóng chảv: 1055-1175°F (568-635°C).
Đô bền kéo (sau khi hàn): 46.000 Dsi. trung bình.
Thành phần hóa học: AI (cân bằng), Be (tọi đa 0,0008%),
Cr (0,05-0,2%), Cu (tối đa 0,10%), Fe (tối đa 0,40%), Mg (4,7-5,5%),
Mn (0,5-1,0%), Si (tối đa 0,25%), Ti (0,05-0,20%), Zn (tối da 0,25%),
các nguyên tố khác (tối đa 0,15%).
2 60