Page 97 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 97

x + >^ + —+ —= 5
                     X  y                         |(x + l)^(>' + l)^=27x;.
           a)                                  b)
                                                  [(x'+ l)(> ;^+ l) = 10x;;  '
              x '+ / + - ỉ ^  + - ^  = 9
                        x '   /
                                           HD-ĐS


           a) Đặt ẩn phụ  u = x + — ,v = > ’ + —.  b)S = x-f-y, p=xy.
                                X          y






                                    ĐIỀU KIỆN VỀ NGHIỆM

        Phương trình bậc nhất
           Phương trình: ax + b = 0 <=> ax = -h.


           Neu a 7^0 thì phương trình có nghiệm duy nhất: X
           Nếu a = 0 thì phương trình trở thành:  Ox = -b:

           Khi b = 0: Phương trình cỏ nghiệm với mọi X .
           Khi b ỹí 0: Phương trình vô nghiệm.
        Phương trình bậc hai
           Phương trình bậc hai: ax^ + hx + c = 0,  a ri 0.
           Lập zl =   - 4ac
             Á <  0: Phiỉơng trình vô nghiệm

             A = 0: Phương trình có nghiệm kép X /  =  X,
                                                         ’  2a
                                                     — b±VÃ
             Á >  ớ.  Phương trình có 2 nghiêm X/,.
                                                        2a
           - Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai:
             Phương trình có hai nghiệm trái dấu <=>p < 0
             Phương trình cỏ hai nghiệm dương <=>Á>0, p>0 và s>0

             Phiỉơng trình cỏ hai nghiệm âm    A > 0, p >  0 và s <  0.
        Chú ỷ:
           1) Đe so sánh nghiệm với sổ a,  la có thể đặt t = x - a,  khi đó
               x  ị   <    a  <    x  ị   <  ^  t i   <    0 <    t 2    x  ị   >    X  2  >    a  <  ^  t i   >    Ì 2  >    0,...
           2) Đồ thị parabol (P) y = ax^ + bx + c = 0,  ar^o


        96
   92   93   94   95   96   97   98   99   100   101   102