Page 95 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 95

«   V j ^ + V ^  = ^ /( ỹ + i) + i+ ^ ( /+ i) - i( * * )

         Đặt f(t) =  V7+Ĩ + V/ -1  thì f đồng biến trên [ 1,  t oo)

         Nên ( * * )   ^   f(x) -   f(y'* -I  á )  o  X -   y'*  t   1
         Thế vào (*) ta có; 4y  (y'' + y)^  y**  2y^  i  y^
              y   =   0   —>•  X =   1    > ' =  0
         <:í>                 < »
              / +  2  / +  y    =   4  y   =   l
         Vì g(y) = y^ + 2y'^ +  y đồng biến trên |0,  i-oo) và g(l) = 4.

         Vậy nghiệm (x; y) = (1; 0) hay (x; y) = (2;  1).
         Cách khác:
         Ta có  x^+2(>’-] )x  + >'^'-6y+ 1 = 0

          =>  X =  -y +   1  ±2yfỹ  vì X >   1  =>  X =  -y -+  1  +2^fỹ

         Đặt u = X -  1  > 0 và V = y"^ > 0, ta được  Vw + 2 +ịíũ = yJv + 2 + y/v

         Xét hàm số f(t) -■=  ^/^+2 + ịfí  tăng trên [0; -Ioo)
          =í> f(u) = f(v) =>u = v =  >  x - l   =y''.

                                          BÀI TẬP

       Bài tập 4.1: Giải hệ phương trình:
             [ x - y  = 2                         X + y = 1
          a)                                  b)
             x' + x '  =8                        [x^      =1
                                          IID-ĐS
          a) (2; 0)                           b )  ( 0  ; l ) v  à ( l ; 0  ) .
       Bài tập 4.2: Giải hệ phương trình:
           ,  íx' +X'V'     =17                   x"  +x'y^-     =481
                                              b )
             [x + xy + _y = 5                    [x‘ +xv + >’^'  = 37
                                          IID-ĐS
          a )  (l;2 ) và (2;  1)              b) (3; 4), (4; 3), (-3;-4), (-4; -3).
       Bài tập 4.3:  Giải hệ phương trình;
             íx + y = 2                          fx' + y '  =1
                                              b)
                                                 [x* + y ‘^  =1
                                          ĨID-ĐS
          b )  (0 ;± l),(± l;0 ).


       94
   90   91   92   93   94   95   96   97   98   99   100