Page 76 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 76

Giải
       '       2    ^
    Điêu kiện y  > X  ,  X > 0.

    T ừ (l)= ^x^  i  y^-x-  I  2 x 7 y --x -  =   144-24y  I  y^

           ^ 2 x y Ị y - - x -   -   144-24y
    và lừ (2) thì được: 24 --  144 - 24y   y = 5

    Do đó (2):xV 25-x-  -   12 <» x^(25 - x^) =  144
           «  x'' - 25x^ +  144 = 0 «  x^ = 9 hoặc x^ =  16
    Từ điều kiện thì chọn dược 2 nghiệm: (3; 5) và (4; 5).
                                       ^fx + y = ựx + y    (1)
  Bài toán 4.42: Giải hệ phương trình:
                                       •^x-y = ự x - y - 1 2   (2)
                                       Giải
    Điều kiện;  X + y > 0, X  - y >  12.
    Từ phương trình (2) ta có: (x - y)  = (x - y -  12f
       (x - y)^ - (x - y)^ -(  2 4 (x -y )-  144  0
    => (x -  y -4)[(x - y)"  t  3(x - y)  t  36] = 0
    vì (x - y)' -t- 3(x - y)  1  36 > 0; Vx, Vy nên X  - y = 4 (loại)
    Vậy hệ vô nghiệm.

                                      [Jx + y + J x - y = 4
  Bài toán 4.43: Giải hệ phương trình:  <!
                                      Ịx “+y“ =128
                                       Giải
     Điều kiện: X  t- y > 0, X  - y > 0.

                                                  íu + v = 4
    Dặt u =  yỊx + y,-v = -^ x -y   với u, V > 0. Hệ <=>
                                                  [u' + v ' =256
     Ta có: 256 = u"*  (  v'* = (u^  t  v“)^ - 2u^v^ -■ (4^ - 2uv)^ - 2u^v^ =i> uv(uv - 32) = 0
    Xét uv = 0 thì u = 0, V ^  4 hoặc u =■ 4, V = 0
    nên X = 8, y = -8 hoặc X = 8, y = 8
    Xét uv = 32 thì u, V  là nghiệm của phương trinh: x^ - 4X + 32 = 0 (A < 0)
    Vậy hệ có 2 nghiệm là: (8; -8) và (8; 8).


  Bài toán 4.44: Giải hệ phương trình  <          ____
                                      y + 3 = x + V ^r"^
                                      Giải:

    Xét hàm số  f{t) = í +    +1 ~3,í e R


                                                                             75
   71   72   73   74   75   76   77   78   79   80   81