Page 68 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 68

Với y =  1. Thay vào thì hệ thoả với mọi X
               — X — 7                          0                    X,  = -10
      Với V =  — -----. Thay vào ta tim được: -5x  - 40x  t-  100 = 0 <=>
                                                                     X,  = 2

      Vậy hệ có nghiệm (2; -3), (x;  1) với mọi X.


                                        |x^-5x = 2y-4
    Bài toán 4.22: Giải hộ phương trình:
                                        [y--3y = 2 x -2 ‘
                                         Giải
                [x^-5x = 2y -4     j(x '--2 x  + l) - 3 ( x - l)  = 2y
       Ta có hệ
                 y '- 3 y - 2 x - 2 " ^   V - - 3 y  = 2 (x -l)

                                 t^ -3 t = 2y
       Đặt t = X  -  1. Hệ trở thành
                                 [y  -3 y  = 2t
       Suy ra: (t - y)(t -t  y -  1)  0 <=> y = t hoặc y = 1  - 1.

       Khi y = t= > t = y = 0;t=-y = 5 nên nghiệm là (1; 0), (6; 5)
                       ft = 2   |t = - l
       Khi y =  1  - t                nên nghiệm là (0; 2), (3; -1).

       Vậy nghiệm là (1; 0), (6; 5), (0; 2), (3; -1).

                                        íxy = x + 7y + l
    Bài toán 4.23: Giải hê phương trình:  t           .
                                        [x y = 1 0 y '-l
                                         Giải
       Ta có: y = 0 không là nghiệm của hệ PT.
               1       íxy = x + 7y + l
       Đăt t =  —  thì hô  <  y    ,
              y        [x y = 1 0 y --l


                            íx = xt + 7 + t   í x - t - x t  = 7

       ^                 ^ Ị x '= i o - t -   ^ y + t ' = i o
             t^  ^  t^
       Đặt s = X - 1;  p  = -xt, ta có :
          fs + p = 7      ÍS = -6       fs = 4
                       <t=> ị     hoặc
           s  -2 P  = 10   p = 13        p = 3






                                                                                67
   63   64   65   66   67   68   69   70   71   72   73