Page 64 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 64

Xét X ="  0 thì y  -   1  => y =  1.
     Xét y = 0 thì     1  => X =  1
      Xét X + y  0 thì 0   1  (loại)
      Vậy phưong trình có 2 nghiộm (1; 0) và (0;  1).

                                       |x"        + /   = 4 8 1
   Bài toán 4.12: Giải hệ phương trình:
                                           +xỵ + y~  = 3 7
                                        Giải
      Đặt s = X  +  y; p = xy

                            [ s ' - 4 P S ^ + 3 P - = 4 8 1    ( 1 )
      Ta có hệ phương trình
                            [s' -  p = 37           (2)

      Từ (2) suy ra S“ = p + 37 thế vào (1).
              [p = 12      ÍP = 12
      Giải ra:  (   _  hay  (_
              [s = 7       [S = -7

      Nên x; y là hai nghiệm của các phương trình:
        X^- 7X +  12 -  0 «  Xi = 3 hoặc X2 -  4
        X^ + 7X +  12 = 0 «  Xi = -3 hoặc X2 = -4
      Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm là:  (3; 4); (4; 3); (-3; -4); (-4; -3).
   Bài toán 4.13: Giải hệ phương trình:

             íx- +y^ =20
            Ị2(x + y)^ + 2 ( x - y ) ^ = 5 ( x ' - y - ^ ) ’

                                        Giải
           í x - + y ' -   =   2 0    í x ' - = 9 y '    [ x = ± 3 y

           ì x ^ = 9 y “    Ị y   = 2    [ y   =   ± V 2
      Vậy hệ có 4 nghiệm (3 V2 ; ± -\/2 ), (-3 V2 ; ± V2 )

                                        [x^' + xy = 2
   Bài toán 4.14: Giải hệ phương trình;
                                        [2x ^ - - y ^ = r
                                        Giải
           [ x ^ + x y   =   2    Í 2 x ^ - y ^ ' = l
       H ê :   (           (
            2 x ' - y “ = l    x ^ x y   =   2 ( 2 x ' - y ' )

          f 2 x ' - y ' = l     | 2 x ' - y ' = l
      ^    3 x ^ ' -  xy -  2y'- = 0  l(x-y)(3x + 2y) = 0
                -■

                                                                               63
   59   60   61   62   63   64   65   66   67   68   69