Page 36 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 36

»     - 2x +  1  = 0 <=> (x -     1 )(x^ + X     -     1) = 0

           <=> X =  1  hoặc X =  —-   (chọn).


   Bài toán 2.16: Giải phương trình x^ + 2 = 5 Vsx - 2  .
                                        Giải


             11--------                      [x^ = 5y-2   (1)
     Đặt y =  v5x -  2 .Ta có hệ phương trình  <
                                             [y’ = 5 x -2
                                            [y'           (2)
     -n ..   Ị  .1   i     /    N/  2  ,   2  ,
     Trừ vế theo vế suy ra: (x - y)(x^ + y^ + xy + 5) = 0 (3)
                          /
     Vì x^ + y^ + xy + 2 =  x + ỵ  + ^ + 5 > 0  Vx;y
                               2

     Nên (3) <=> X = y. Thế vào (1) suy ra: x^ - 5x + 2 =0
                x^ - 8 - 5(x - 2) = 0 <=í> (x - 2)(x^  2x -  1) = 0
   Vậy phương trình có 3 nghiệm:  X = 2 và X = -1  ±  ^Ỉ2 .

   Bài toán 2.17: Giải phương trình:  3V6 -X  -2-y/6 + x = 2.
                                        Giải
     Điều kiện; X > -6. Đặt u =  ịỊ ô - x   ;  V =  y j 6   +   x  .

               Í3 u -2 v  = 2   (1)
    Ta có hệ;         '
               [u '+ v -= 1 2    (2)

                      3    2
     Từ (1) suy ra:  V =  —-----Thô vào (2) ta được phương trình;

       4u^ + 9u^ -  12u -  44 = 0 <=> (u -  2)(4u^ -I-  17u + 22) = 0
    <=> u = 2 (vì 4u^ +  17u  I- 22 > 0, Vu)
    o   Vh -  X  = 2<f:í>6-x~8<=>x = -2 (chọn)
   Cách khác: vế trái là hàm f(x) nghịch biến, f(-2) = 2 nên X = -2 là nghiệm duy nhất.

   Bài toán 2.18: Giải phương trình: V x -V l-x  = 5 -4 x  .
                                        Giải
      Điều kiện: X > 0. PT o  4x -í  Vx -  Vl - X   = 5

      Xét f(x) = 4x +  ^fx -  ị l \ - x   (x > 0)
         fXx) = 4 + - j - + - j - -    --
                    2Vx  3-ự(l-x)-
      Mà  f'(x) > 0, Vx > 0 và f(x) liên tục trên [0; -IQO)



                                                                               35
   31   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41