Page 35 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 35

B ài toán  2.13:  G iải  phương trình:  V x  + Vx"  - 1   =    - 3 x  - 4   .
                                            Giải
          Điều kiện X >  1
          Phương trình <» X + x^ -  1  t-  2-Jx(x^‘ -1) = 2x^ -  3x -  4


             <=>  2-Jx{x~ -1)  =   X '   - 4 x - 3
             <=> 2-y/õc^~-x)õc4^  =  (x“- x ) - 3 ( x + 1)

                 X- -X      X -   - X
             <=>---------- 2 . ----------- 3 = 0 .
                 X + 1    V   X + 1

          C h o n , p - ^  = 3  <=> x^ - X -   9(x +1)  »  x^ -  lOx - 9 = 0
                V  x + 1

                                  X = 5 + ^/34
                                  x = 5 -V m   < l ’

          Vậy nghiệm của phương trình là X = 5 4'  ^/34 .

       Bài toán 2.14: Giải  phương trình:  ^ íx ^ + ^ Ỉ4 -x -y ỉ'-6x+ \\.
                                             Giải
         ĐK: 2 < X < 4. Ta có VP = x^ -  6x +  11  = (x -  3)^ + 2 > 2
         VT > 0, VT^ = 2 + 2 7(x -  2X4 -  x)  < 2 -f- (x -  2) + (4 -  x) -  4

            VT < 2, nên dấu bằng đồng thời xảy ra:
                      íx -  3 = 0
                      ị             o x - 3 .
                      [ x - 2  = 4 - x
          Vậy phương trình có nghiệm duy nhất X ~  3.

        Bài toán 2.15: Giải phương trình:  x^ + 1 = 2  \Í2x - 1.
                                             Giải
         Đặt t =  V2x -1    t^ = 2x -  1.

                    [x^ +1 = 2t
         Ta có hệ:
                   [f’ +1 = 2x

         Trừ vế theo vế: x^ - 1^ = 2(t -  x)<=> (x -  t)(x^ -I-1^ + xỉ + 2) = 0 (2)
                                         3t^
         Vì  x^ + t^ + xt + 2 =  X +   ^  + — + 2 > 0
                                   2 ;    4
         Nến (2) <=> X - 1 = 0 <=> X = t <=> x^ = 2x ■


        34
   30   31   32   33   34   35   36   37   38   39   40