Page 31 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 31

Bài toán 2.3: Giải  phương trình:  3 x ^ '   - 1 8 x   + 24 =  —-— r -  —r.
                                                        |2x -5 |  |x -1|

                                            Giải

          Điều kiện X    1;  —, phương trình trở thành:

                                           1
            ( 2 x - 5 ) ^
                       2 x - 5             ■-lỊ

          Xét f(t) = t^ -  -   với t > 0. Ta có:

                        1
            f'(t) = 2t + -^  > 0 nên f đồng biến trên (0; +co)

          Phương trình: f( I 2x -   5 I) = =   f(| X   -   1 I) < = >   I 2x - 5 1  = 1 X   -   1 1

            o  4x^ - 20x + 25 = x^ - 2x +  1  <=> 3x^ -  18x + 24 = 0.
            <=> x^ - 6x -t  8 = 0 <íí> X   = 2 hoặc X   = 4 (chọn).

       Bài toán 2.4: Giải phương trình:  V3x + 4 -  V2)T+T = -v/x + 3 .
                                            Giải

          ĐK: 3x + 4 > 0, 2x +  1  > 0, X   + 3 > 0 «  X   > - -


          PT      V3x + 4 = V2x +1 + Vx + 3
                 3x + 4 = 3x + 4 + 2 7(2x + l)(x + 3)


              o    i/(2x +   l)(x +   3)  =   0 < = >   X   =   - —    hoặc X   =   -3.


          Chọn nghiệm phương trình là X   =   -   —  .

       Bài toán 2.5: Giải phương trình:  Vx -1  + 2 ^ | \ ~   - 9  = 10 .
                                            Giải
          ĐK; X   -   1  > 0, X ^   - 9 > 0   X   > 3

          Ta có hàm số f(x) =  Vx -1 + Vx“ - 9   đồng biến khi X   > 3
          nên phương trình f(x) =  10 có tối đa  1  nghiệm
          Xét X   = 5 => f(5) =   +   2 ^ Ị Ĩ 6   =   10; đúng
          Vậy phương trình có nghiệm duy nhất X   = 5.
       Bài toán 2.6: Giải phương trình; (4x -  l ) V  x ^ - ^   =   2 x ^   +   2 x   +   1 .
                                            Giải

          Đ ặ t   y   =   V x ^   +   1   ( y   >   1 )   = >   x ^   =   y ^   -   1


       30
   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36