Page 33 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 33

Khi X  y ihì x“ - 8x  t  6  0 <-> X  4 ± Vl 0  .
             C'họn nghiệm  p 1' là X  4  I  VlO  .

          Khi y  4 - X Ihì x“ - 4x  - 2   0 <--i> X  2 ± Vh  .
             Chọn nghiệm  P’l' là X  2 -  Vh  .

           Vậy nghiệm  p 1' là X  4  I  VlO  ;  X  2 -  vỏ .

        Bài toán 2.9:  Giải phương trình:  2Vx" --9  = (x -f 5)^'' ^  ^  •

                                             (ìidi


           Phương trinh;  2 y l \ '  - 9   = (x -t- 5)^1


                     ^ X  +  3  ^             'x  t-3
               <=>  2.       (x-3)"  =(x + 5),
                    VGV-3                      X -  j

                     X  +  3
                ®     y  ^  _  ,  [  2  |  »  -  3  i  -  (  x  +  5  )  l  =  0

                                             X  =   -  j
                    ■ " V o
                    X -  3                     x - 1 1 = 0;x>3
                                                                  x = -3
                <=> '2|x-3| -(x  + 5) = ()<=>  1  -3x = 0;x<3 o
                                                                  X  =   11
                      X  +  3                  X  <  3
                           >0
                      x - 3                    X > 3

           Vậv nghiệm của phương trình là s   Ị-3;  I 1 ỉ .
        Bài toán 2.10: Giái phương trinh:
                Vx" -  3x + 2 + Vx -f 3  = Vx -  2 -t- Vx ’  r 2x  - 3 .

                                             (ỉiái
           i)iồu kiện X  > 2
              Vx" -  3x + 2 + Vx + 3  = Vx -  2  +- Vx ’  f 2x -  3

              V x -lV x -2  + Vx + 3=  V x -2+ V x-lV x + 3
          <=>  (Vx-1  -l)(V x -2 -V x  + 3) = 0

               Vx -1  = 1          x = 2
                               <=>
               Vx -  2  = Vx + 3   x - 2  = x + 3  irn ’N)

           Vậy  X   2 là nghiệm của phương trình dã chơ.


        32
   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38