Page 231 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 231

Bài toán 9.37: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:  >-=1x1+1 +
                                                               X  — 1
                                            Giải

                                        X  +  1
         Ta có  V =1 ^ I +1 +    =   X  +     X
                           X -  1
                                        x^ +1
         Khi -1  <x  <  0 thì hàm số  > =
                                        1 -x
         ^       ,   - X "   +2x + l   ,   „    ,   /-
         T a c ó >  = ------ —  —  , y    == 0  <=>  X =  1 - v2 .
                      (x-1)
              y (-l)=   l,y (0 )-  l,f(  1  -V 2 ) = 2 V 2 -2

         So sánh thì  min > = 2V2 -  2  tại X = 1-  ^Ỉ2 .
                     -]<.r<0
         Khi X < —1  hoặc X >  1  thì y >  1> 2 V2 — 2
         K hiO < x<   1  th ìy >   1> 2 ^ 2 - 2 .

         Vậy min y = 2 V2  -  2 tại  X =  1 -   V2 .
       Bài toán 9.38: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
            y = sinx(l  +  I cosx I).
                                            Giải
         Đặt t = sinx ^  y = sinx(l  +  I cosx I) = t(l  +  Vl - )  với -1  < t <  1

            , _  -2t^ + V l-t^   +1   n     _   73  ,  ^  ^   .
           y  =  ------ ■■   ------ ; y  = 0 o  t =  + —   hoặc t = 0.
                                                 2     •
                                                              f
                                               ị S  ]  3V3       S  ]
         Ta có :y (-l) = - l;y ( l) = l;y ( 0 )  = 0;y
                                                     =  4  • >'
                                                              K  2  J
         So sánh các giá trị biên và giá trị cực trị thì được:
                    _  3^3        _  3^3
              max y =  ——; mm y = ---- ^—.
                        4               4
       Bài toán 9.39: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất;
            y =  1 1  + 2cosx I  +  I 1  -4 2sinx I.
                                            Giải
          Ta có; y^ = 6 + 4(sinx + cosx) + 2 I 1  + 2(sinx + cosx) + 4sinxcosx I


         Đăt t = sinx + cosx =  V2 sin(x +  —),  111  <  yÍ2
                                         4
              y- = f(t) = 6 + 4t -4 2 I 2t^ + 2t -   1 I



       2 3 0
   226   227   228   229   230   231   232   233   234   235   236