Page 175 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 175

=  —(a + b + c) > —3.ịỊahc = —.
                   2            2           2
        Bài toán 7.36: Chứng minh bất đẳng thức;
                x ' + 2x^ + Ợ y  + l)x^  + 2yx + y^' +1 > 0, Vx,   .
                                             Giải
           Viết lại thành tam thức bậc hai theo y

               x"*  + 2x'^ + (2_v + l)x^ + 2yx +   + 1 > 0, Vx,
            <tí>   + 2(x + x^)_y + x'* + 2x^ + x^'  +1 > 0, Vx, Vv'

            Ta có  A'= (x + x^)“ -  (x"*  + 2x‘^ + x^ +1) = -1 < 0  và hộ số  1  >0 nên có đpcm.
        Bài toán 7.37: Chứng minh bất đẳng thức:
            19x' + 54y^ -í  16z" +  36xy - 16xz - 24y/, > 0 với mọi X, y, z
                                              Giải
           Ta có  19x^ + 54y^ + 16z“ + 36xy - 16xz - 24yz > 0
            <=> 19x^ + 4(9y - 4z)x  I- 54y" +  16z“ - 24yz
           Xem vế trái là tam thức bậc hai f(x) theo biến x:
           Ta có A'x = 4(9y - 4z)2 -  19(54y^ +  16z^ - 24yz) = -702y^ +  168yz - 240z^
           Đặt g(y) = A'x = -702y“ +  168zy - 240z^ là tam thức bậc hai theo biến y.
           Ta co; A’y = (84^ - 702. 240)z^ < 0, Vz
           Suy ra g(y) < 0, Vy, Vz nên f(x) > 0, Vx, Vy, Vz: đpcm.
        Bài toán 7.38: Cho 3 sổ a, b, c thoả abc =  1, a^ > 36.
                         _ 2
                         ^
                               2
                                    2
           Chứng minh:  —   + b  +  c  > ab  t- bc + ca.
                                              Giải
           Ta có  —   + b^ + c^ > ab + bc + ca <=>  —  t  (b + c)^ - 3bc - a(b  +  c) > 0



               o  (b + cỷ - a( b  I  c)  (-  - —  2 >  0

                                                                            ■ a
           v ế   trái là tam thức bậc hai theo b  f  c có: A =   -  4
                                                                           3a

           V ìa^> 36 nên a >0 do đó  A  < 0. Suy ra đpcm.
         Bài toán 7.39: Cho 6 số thỏa mãn:
                a  i  x  ^     +     2bix + Ci  > 0, Vx, và 32X" + 2b2X  t C2 > 0, Vx.
           Chứng minh: aia2X^ + 2bib2X + C1C2 > 0, Vx.
                                              Giải
           Xét ai = 0 hoặc 32 = 0 thì bi  “ 0, ai  > 0 hoặc b2 “ 0, C2 > 0 => đpcm


         1 7 4
   170   171   172   173   174   175   176   177   178   179   180