Page 168 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 168

> 1 .
          (l + x)   (1 + 3^)'   (1 + ^)   (^ + 0
      Ta chứng minh các bất đẳng thức
             1         1       1
                                           (1)
          (1 + x)'   ( l+ v ) " ~ l + ^>'


                                           (2)
          (i+z)'    (1+0'

      Chứng minh bất đẳng thức (1):
             1         1       ]     x_y(x^'+          ■~2xv + l

          (l + x)"   (! + >’)"   l + w    (l + x )0 l + >’)0 l + -Ty)

                                   _  x  y  { x  - y  f   +  { \ - x y )
                                                           > 0.
                                     (1 + x ) 0 i +  t ) 0 i +  ^t )
       Chứng minh (2) tương tir, ta có
                  ^___^______ L_ =  z /(z -Q '+ (l-z /)^   ^ ^

          (i+ z )”   (1+0"          ( i + z)^ ( i+ 0 0 ^ + ^0
       Cộng (1) và (2) thì được bất đẳng thức:

             1     _ i _ _   _ L _   _ L _ > 1
          ( l +  x ) “   (I +  t )   (1 +  ^ ) '   (^ +  0
       Đẳng thức xảy ra khi  a = h -  c = d.
    Bài  toán  7.21:  Cho  tam  giác  ABC  có  chu  vi  bằng  2  và  độ  dài  cạnh  là  a,  b,  c.
       Chứng minh ràng: 4(a^ + b^ + c^) +  15abc > 8.
                                         Giải
       Vì a, b, c là 3 cạnh tam giác ABC nên ta có:
         a^ > a^ - (b - c)^ = (a - b -t c)(a + b - c) > 0
         b“ > b^ - (c - aỷ = (b - c + a)(b + c - a) > 0
         c^ > c^ - (a - b)^ = (c - a + b)(c + a - b) > 0
       Suy ra: abc > (a +  b - c)(b + c - a)(c + a - b)
       Vì a + b + c = 2 nên abc > (2 - 2a)(2 - 2b)(2 - 2c). Suy ra:
         8 - 8(a + b + c) + 8(ab + bc + ca) - 9abc < 0

       => 8 + 9abc - 8(ab + bc + ca) > 0
       =ì> 24 - 24(ab + bc + ca) + 27abc > 0
       => 8(a + b + c)^ - 24(ab + bc + ca) + 27abc > 8


                                                                              167
   163   164   165   166   167   168   169   170   171   172   173