Page 16 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 16

Bài toán 1.14: Giải các bất phương trình:
      a) (x - 3)(x^ + X - 6) > (x - 2)(x^ + 5x + 4)
      b) x^ + 2x^ -  X  - 2 > 0.
                                         Giải
      a) BPT     (x - 3)(x - 2)(x  f  3) > (x - 2)(x  t  l)(x + 4)
             « • (x - 2)[(x - 3)(x + 3) - (x -I- 2)(x + 4)] > 0

             « ( x - 2 ) ( 5 x +   1 3 ) < 0 ^  - —    <  x <  2

      b) x^ +  2x^ - X- 2 >   0 c:> x^(x+2)- (x  2) >  0   (x -t- 2)(x^ -  1) >  0.

      Lập BXD vế trái, ta có tập nghiệm s = (-2; -1) u  (1; +oo).
   Bài toán  1.15: Giải các bất phương trình:
       ,  -2x" + 7x + 7                           1             1
      a)           ----- < -1              b)
          x“ -3 x -1 0                        X--5X + 4 ^ X--7X + 10'
                                         Giải

      a) ĐK: x ^ - 3 x -   105t0<=>X9t2vàx;<t-5
               -2 x"+ 7x + 7  ,   -    -x ^ + 4 x -3
         B P l:  — ;— —------- f 1 < 0  <=> - r - -  "-------< 0
                X  -3 x -1 0           x " -3 x -1 0
         Cho -x^ + 4x - 3 = 0 => X =  1  hoặc X = 3.
         Lập bảng xét dấu vế trái thì được tập nghiệm:
                     s -  (-00, - 2 ) u [ l;3 ] u ( 5 ;  l-oo)
      b) ĐK: x^ - 5x  t  4  0, x^ - 7x -i  10  0 <=> X ÌẾ  1, X Tí 4, X  2, x  5.

                                                  -2x+6
         BPT<=>                       <0<=>-                  —   <0
                  X--5X+4  x“-7x+10      ”  (x--5x+4)(x--7x+lQ)
         Lập bảng xét dấu vế trái thì được tập nghiệm
                     s = ( l; 2 )u (3 ;4 )u (5 r(-o o ).
    Bài toán  1.16: Giải các phương trình:

      a)  I 2x +  1  I  ■-  14x - 7 I      b)  I 5x + 2 1  +  I 3x - 4 I  =  4x +5.
                                         Giải
      a)  Ta bình phương 2 vế, hoặc biến đồi:
                                 2x + l = 4 x -7     x = 4
          12x + 1  I  =  14x - 7 I  «
                                  2x +1 = -4x + 7    X  =   1

      Vậy tập nghiệm s == {1;4}.

      b) Với X <  -  — , PT:  12x = - 3 < = > x  = -  —  (loai)
                   5                        4

                                                                                15
   11   12   13   14   15   16   17   18   19   20   21