Page 15 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 15
<I> (x^ + 1 Ix + 24) (x^ - 15x + 24) = 0
X = -3 hav X = - 8
X- + llx + 24 = 0
1 5 ± V m
-15x + 24 = 0 X =
1 5 ± V Ĩ^
Vậy phương trình có 4 nghiệm - 3; - 8;
Bài toán 1.12: Giải các bất phương trình:
( 3 - x X x - 2 ) ^ 0 , , 3 5
b)
x + 1 1 - X 2x +1
Giải
a) ĐK: x ^ - ỉ . Cho (3 - x)(x -2) = 0<=>x = 3 hoặc X == 2.
Lập bảng xét dấu thì có tập nghiệm:
S = (-l;2 ]u [3 ;+ o )).
b) Đ K :x;í l , x ^ - -
3 ^ 5 _ 3(2x + l) - 5 ( l- x ) ^ llx - 2
> 0 .
1 -x 2x + l (l-x )(2 x + l) (l-x )(2 x + l)
í 0 9 ^
Lập bảng xét dấu thì có tập nghiệm: s = - c o ; - - u
l 2 j L n ’ J
Bài toán 1.13: Giải các bất phương trình:
a) (2x + l)(x^ + X - 30) > 0 b) x'’ - 3x^ < 0.
Giải
1
a) Cho 2x4 1 = 0=>x = - — , x + x - 3 0 = 0=>x = -6 hoặc x = 5.BXD:
X - 0 0 - 6 -1/2 5 - I - O O
2x+ 1 - 0 h 4-
x^ + X - 30 4 0 - _ 0 4
VT 0 4 0 - 0 4
Vậy tập nghiệm s = [-6; - —] u [5; ( ũo]
b) x'^ - 3x^ < 0 o x^(x^ - 3 ) < 0 o x = 0 hoặc x^ - 3 < 0
<íí> X = 0 hoặc x^<3<tí>x^<3<=> |x| < Vj .
Vậy tập nghiệm s = [- ^/3 ; -v/3 ].
1 4