Page 158 - Phương Trình Và Bất Đẳng Thức
P. 158

1    1    1
         < J3  ^  (  2  + 7T +  2  ,
                   a    b    c  J

                 f i    1    i V           3 V 3
         < j 9 - 3  —   +   - -   +   -    = -v/9-3/^  < — ^   => dpcm.
                 \a    b   c)


                                      BÀI TẬP

   Bài tập 6.1: Cho a > 0, b > 0. Chứng minh:       > ab(a + b).
                                       ỈID-ĐS
      BĐT <=> (a  H b)(a - b)" > 0: đúng vì a, b > 0
   Bài tập 6.2: Chứng minh với mọi X,  y ,  z:
        + 4y“ + 3z^  I-  14 > 2x +  12y + 6z
                                       HD-DS
      BĐT <» (x -  1)^ + (2y - 3)^  f- 3(z -  1)H   1  > 0: đúng,
   Bài tập 6.3: Cho  a,h,c,d  là các  số  thực không âm thỏa mãn

                + c“ + í/“ = 4. Chứng minh rằng;  ư   +b^ +    < 8.
      Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
                                       IID-DS
      Từ    +b^ +C’“ + c / “   = 4   nên có được:  ứ' < 4.a < 2,a~ ( a - 2 )  < 0,a’ < 2 a “ .

   Bài tập 6.4: Chứng minh với a, b, c tuỳ ý thì có:
           a^b^ + b^c^ 4  c"a' > abc(a + b -t- c).
                                       HD-DS
      a^b^ 4- b^c^ >          > 2ab^c.
      Tưcmg tự b^c^ + c^a^ > 2bc^a; c^a^ + a"b^ > 2ca^b.
   Bài tập 6.5: Với ABC là tam giác nhọn, chửng minh với n nguyên dương thì:

              2n  A     2n  B     2n  c      1
           tan  —  -I  tan  —  + tan  —  >  —---- — .
                 2         2         2
                                       HD-DS
                      a  + b  + c  n
      a" + b" + c" > 3 (“  '  "  '   với a, b, c>  0.

    Bài tập 6.6: Gọi a, b, c là ba cạnh của tam giác ABC.
      Chứng minh bất đẳng thức: x(l  - x)c“ - xa^ + (x -  l)b^ < 0, Vx.
                                       IID-DS

      Xem vế trái  là  tam thức bậc hai theo biến X.


                                                                              157
   153   154   155   156   157   158   159   160   161   162   163