Page 88 - Phương Trình Mũ Logarit
P. 88

(2"’^ -2.2"+ l) + 2(2’‘-  l)sin(2’‘ + y -  1) + 1  = 0
        »  (2’^ -  1)^ + 2(2’' -  l)sin(2’‘ + y -  1) + sin^(2’‘ + y -  1)  + cos^(2’' + y -  1) = 0
        «  [2’' -  1  + sin(2’' + y -  1 )]^ + cos^(2’' + y -  1) = 0

            Í2’‘ + sin(2’‘ + y - l )  = l
           |cos(2’ ‘ + y - l )  = 0

        Vì cos(2’' + y -  1) = 0 :=> sin(2’‘ + y -  1) = ± 1.
        Ta có hai trường hợp sau:
        - Nếu sin(2’‘ + y -  1) =  1  thì 2’' = 0, vô nghiệm
        - Nếu sin(2’‘ + y -  1) = -1 thì 2’' = 2 <» X = 1

        Suy ra sin(y + l) = - l < = > y  = - —  - 1 + k2Tt.


                                                         71
        Vậy phương trình đã cho có nghiệm l à : x = l , y  = - —   -  1  + k27r, k e  z.

     Bài toán 7.24: Giải phương trình:  3’^ ^  + 2|x| = 3’'’^'.

                                          Giải
        Phương trìrứi đã cho xác định với mọi X.

        Xét  X  <   0.  Khi  đó  ta  có  3 ' ^ '  +   2 1 X I  >  3  >  3 ^ ' ^ \  nên  phương  trình  đ ã   cho
     không có nghiệm trong khoảng (-co;0)
        Xét X > 0. Phương trình trở thành

           3 ' ^ '   + 2 x   =  3’'^' <=>  3 ^ ^ -   Ụ x ^ + \ J   = 3   - (x+1)^

        Ta có  Vx' +1, X +  1  >  1
        Xét hàm số f (t) = 3‘ - 1^, với t e  [1; +oo)
                   f ‘(t) = 3‘ ln3 - 2t, f " ậ )   =  3' (ln3)^ - 2
        Vì 3‘(ln3/ - 2 > 3(ln3)^ - 2 > 0, Vt >  1, nên f "(t) > 0, Vt >  1

        Suy ra f'(t) là hàm số đồng biến trên [1; +oo)
        Do đó f'(t) > f ' ( 1 )  = 31n3 - 2 > 0, Vt >  1.
        nên f(t) là hàm số đồng biến trên [1; +Q0)

        Phương trình: ĩ Ụ x ^  +1 j = f(x +  1)

               ÍVx^ + 1 = x + l   |x ^+1 = x ^+ 2x + l
           <=>                                       <=>x = 0
               [x >0             l x >0

        Vậy phương trình có nghiệm duy nhất X = 0.


                                                                                 87
   83   84   85   86   87   88   89   90   91   92   93