Page 31 - Phương Trình Mũ Logarit
P. 31

lĩD-ĐS

             loga2 = ị (3y -  3x -  z).
                     4
          Bài tập 2.7: Chúng minh nếu  log ^      ố,log. c  tạo thành một cấp số cộng theo

                                   2 lo 2   X  lo 2   z
            thứ tư đó thì;  logj y = -------—-----— (0 < x,y,z,a,b,c ^  1)
                                  log^x + log^. z
                                             HD-ĐS
             log^ ứ,log ^^^    c  tạo thành một cấp sổ cộng theo thứ tự đó thì:
                 log^a + log^c  = 2   log^ ồ.




          g 3                                                        ______________
                          HÀM SỐ MŨ, HÀM SỔ LUỸ THỪA

            Hàm số luỹ thừa
            Hàm số y = x“ với a thuộc R.
            Liên tục trên tập xác định của nó.
            Đạo hàm (x“)' = ax"'‘,  (u“)' = ccu"'‘u':


               ( ^ )   —  } = =   (x > 0),  {^ỉũ) = — ^ = ,   với u = u(x) > 0.
                       nVx"-'                  nVu"“'
            ỉỉàm sổ y = x^ đồng biến trên (0;  +co) khi a >  0; nghịch hiển trên (0;  +oc) khi
          a<  0.
            Chú ý: Tập xác định:
               y  =  x  ( n  e  N  ) : D  =  R
               y =  x ' " ( m  e Z \ N    * ) :   D   =   R \ { 0 }
               y =  x ‘ ^ ( a e R  \  Z): D = (0;  +oo).
            Hàm số mũ
            Hàm sổ y = a''với cơ số a > 0,  a  ^  I.

            Liên tục trên tập xác định R, nhận mọi giá trị thuộc (0;  +oo).
                         f +  00  khi  a >  1        í 0   khi  a >  1
                lim a  =-^                ;  l i m  a ’ ‘ = <
               x->+co    Ị^o   k h i   0   <  a   <  1    [ +  00  k h i   0   <   a   <  1
            Đạo hàm: (cT)' = à^ỉna; (e^)'  =   e^;
                (cTy  =   a'^u'ìna; {e“)' = e"u' với u  =   u(x).
            Đồng biến trên R nếu a>  I, nghịch biến trên R nếu 0 < a <  ỉ.
            Đồ thị luôn cắt trục tung tại điểm  (0;  1),  nằm ở phía trên trục hoành và nhận
          trục hoành làm tiệm cận ngang.

          30
   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36