Page 28 - Phương Trình Mũ Logarit
P. 28

Giải

       ĐK; X > 0, X   — . Ta có:
                      10
         í   1— r           ^   1      1  \          6-k   Jí^
                              2(lgxH)   —        k.^,2(lgx + l)   12
                          =  X     + x * 2       ;x      .X'
         V                              J   lí=0
      số hạng thứ 4 ứng với k = 3, theo giả thiết bằng 200 nên:
                3   \_          7+lgx            .
          (.3   2(igx+i)"ĩ  =  200   = 10 <» — tlU L ig x  =  1
                                             41gx + 4
                                    lgx = l     x - 1 0
          <»lg^x + 3 1 g x - 4  = 0 '» '    <=>        ^  (Chọn).
                                   _lg X = -4   x   =   1 0
       Vậy giá trị cần tìm là X =  10, X = 10“^.
    Bài toán 2.20:  Tìm các giá trị X sao cho số hạng thứ ba trong khai triển nhị thức
               c  _Ị/,   ,      V
                 -^logx
      Niu-tom                      bằng 28.

                                         Giải
       Điều kiện X > 0.
       Số hạng thứ ba trong khai triển nhị thức Niu-ton trên là:

                    I'  J-h  '
          c ỉỊ s '- ’ -')         23 38iog^x2-^(‘‘>8’‘’+') ^28
                    V
       Theo giả thiết ta có;

       23  321og^x^-2(log.v’ fl)  _  23 ^    321og^t--2(log.v’+l)  _  Ị
       Cí> 21og\^ - 2(logx^ +  1) = 0 <=> 41og^x - 31ogx - 1 = 0

           logx = 1       x = 10
       <=>                     1
           logx = - ỹ     X =
                    4         Vĩõ

       Vậy X cần tìm là X = 10 hoặc X ^
                                       Vĩõ '


    Bài  toán  2.21:  Cho  khai  triển  Niu-torn  2'”®- '^ ^ ^  -t-2  ^   .  Hãy  tìm  các
                                           V                       /
       giá trị  của X,  biết rằng  số  hạng thứ 6 từ trái  sang phải  trong  khai  triển này  là
       224.


                                                                                27
   23   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33