Page 140 - Phương Trình Mũ Logarit
P. 140

Hệ đẳng cẩp (thuần nhất)i
             í a x ^ + b x y +   c y ^   = d    ( 1 )
      Dạng \
             [ a ' x ^ + b ' x y   +   c ’ y ' = 0    ( 2 )
      Từ phương trình (2)  ta có thể biển đổi thành tích số,  hoặc xét y =  0,  xét y

   rồi chia hai vế cho y^,  tạo ẩn phụ t =  —  hoặc lập biệt thức Á để tỉnh ẩn này theo
                                        y
   ẩn kia.  Thế vào (Ị) đế giải tiếp.

             í a x ^ + b x y +   c y ' = d    (1 )
      Dang  <
             [a’x ' + b'xy + c ' y ' = d '    (2 )
      Tạo hệ sổ lự do ở vế phải hằng 0,  bằng cách nhãn (ỉ) với d\  (2)  với d rồi trừ
   nhau đế đưa về dạng trẽn.  Hoặc xét X = 0, xét X   chia 2 vế cho x^ hay đặt y = kx,
   đưa về giải theo an k...
      Hệ đẳng cấp (thuần nhất) bậc n: Xét X = 0, xét X ^0,  chia 2 vế cho x" hay đặt
   y = kx, đưa về giải theo ẩn k. Hoặc ngược lại, xét y -  0, xét y 9^0,  và đặt X = ky.
                                       Ị'3.2’^ +2.3''  =2,75
   Bài toán 13.1: Giải hệ phương trình:
                                       [2’‘ -3 ''= -0 ,7 5
                                        Giải
      Đặt u = 2’‘,  V   = 3^ thì u,  V   > 0.

                Í3.2’‘ +2.3' =2,75     f3.« + 2v = 2,75   | m = 0,25   ịx  = -2
      Ta có hệ:                   <=>
                [ 2 ” ^ - 3 ' = - 0 , 7 5  [ w   -  V   = -0,75   |v  = 1   = 0


      Vậy nghiệm của hệ phương trình:



   Bài toán 13.2: Giải hệ phương trình:



      Đặt u = 2'‘,  V   = 3’‘^' thì u,  V   > 0

                Í2’‘ +2.3’‘"'  =55                      U=1       x = 0
      Ta có hệ:  <                <t=>
                [ 3 . 2 ’ ^ + 3 ’ ^ ^ ' ^ ' = 8 4       v = 27   ìy = 3


      Vậy nghiệm của hệ phương trình:



   Bài toán 13.3: Giải hệ phương trình:



                                                                              139
   135   136   137   138   139   140   141   142   143   144   145