Page 60 - Phát Triển Thị Trường Bán Lẻ Hàng Tiêu Dùng
P. 60

60            Phát triển thị trường bán lẻ hàng tiêu dùng ở nông thôn Việt Nam

                                 2
                       2
               Số DN/km    DN/km   0.13     0.34    0.39     0,41
             Số DN/1000 dân         0.51    1.29    1.47     1.52


                            Nguồn: Niên giám thống kê năm 2012 - Tổng cục Thống kê
                  Trong ngành, các doanh nghiệp thuộc phân ngành bán buôn
            có tốc độ tăng nhanh hơn phân ngành bán lẻ và ngày càng chiếm tỷ
            trọng cao trong tổng số doanh nghiệp chung của ngành, từ 49,22%

            năm 2005 lên 60,34% năm 2010 và 64,89% năm 2012 (bảng 2.2).

               Biểu đồ 2.3: Cơ cấu các doanh nghiệp BB,BL&SC năm 2011
                               theo qui mô sử dụng lao động

                           0.18%
                                 0.09% 0.06%
                       2.37%                 0.03%

                                                             < 5LD 41%
                                                             5 đến < 10LD 34.13%
                                                             10 đến < 50LD 22.14%
                      22.14%
                                          41%                50 đến < 200LD 2.37%
                                                             200 đến < 300LD 0.18%
                                                             300 đến < 500LD 0.09%
                                                             500 đến < 1000LD 0.06%
                       34.13%                                1000 đến < 5000LD 0.03%





                            Nguồn: Niên giám thống kê năm 2013 - Tổng cục Thống kê


                    Qui mô của các doanh nghiệp trong ngành buôn, bán lẻ và
            sửa chữa: 41% các doanh nghiệp có dưới 5 nhân viên, 34,13% các
            doanh  nghiệp  sử  dụng  từ  5  đến  dưới  10  lao  động  (biểu  đồ  2.3).
            Đồng thời, các doanh nghiệp có qui mô vốn dưới 5 tỷ đồng chiếm
            68,9% (biểu đồ 2.4).
   55   56   57   58   59   60   61   62   63   64   65