Page 126 - Phát Triển Thị Trường Bán Lẻ Hàng Tiêu Dùng
P. 126
126 Phát triển thị trường bán lẻ hàng tiêu dùng ở nông thôn Việt Nam
Dự báo tốc độ tăng chi tiêu cho mua hàng hoá bình quân nhân
khẩu của khu vực nông thôn đạt 27,14%/năm trong giai đoạn 2011
- 2015 và 27,67%/năm trong giai đoạn 2016 - 2020.
Trong quĩ mua của dân cư nông thôn, xu hướng quĩ mua cho
nhu cầu ăn uống hút tăng chậm hơn so với nhu cầu không phải ăn
uống hút vẫn tiếp tục diễn ra với tốc độ nhanh dần. Tỷ lệ quĩ mua
cho nhu cầu ăn uống hút trong tổng quĩ mua nông thôn giảm từ
49% năm 2010 còn 47,8% năm 2015 và 46,2% năm 2020.
c/ Dự báo khối lượng nhu cầu một số mặt hàng lương thực -
thực phẩm
Bảng 3.3. Dự báo tổng khối lƣợng tiêu dùng một số mặt hàng
lƣơng thực, thực phẩm của khu vực nông thôn giai đoạn 2011 - 2020
Đơn 2010 2015 2020 Tốc độ tăng
vị 11’-15’ 16’-20’
Gạo các loại Tấn 8380.1 7693.7 6200.8 -1.69% -4.22%
Lương thực khác
“ 655.8 641.1 645.9 -0.45% 0.15%
(quy gạo)
Thịt các loại “ 1020.2 1139.8 1162.7 2.24% 0.40%
Mỡ, dầu ăn 1000l 218.6 213.7 193.8 -0.45% -1.94%
Tôm, cá Tấn 1020.2 1068.6 904.3 0.93% -3.28%
Trứng gia cầm 1000q 1894.6 2350.8 2519.1 4.41% 1.39%
Đậu phụ Tấn 291.5 285.0 258.4 -0.45% -1.94%
Đường, mật, bánh kẹo,… Tấn 364.4 391.8 387.6 1.46% -0.22%
Nước mắm, nước chấm 1000l 255.0 235.1 193.8 -1.62% -3.79%
Chè, cà phê Tấn 72.9 71.2 64.6 -0.45% -1.94%
Rượu, bia 1000l 510.1 498.7 516.7 -0.45% 0.71%
Đồ uống khác 1000l 291.5 356.2 516.7 4.09% 7.73%
Đỗ các loại Tấn 72.9 71.2 64.6 -0.45% -1.94%
Lạc, vừng Tấn 72.9 71.2 64.6 -0.45% -1.94%
Rau các loại Tấn 1603.1 1638.5 1679.4 0.44% 0.49%
Quả chín Tấn 583.0 605.5 645.9 0.76% 1.30%
Nguồn: Đề tài nghiên cứu giải pháp phát triển thị
trường bán lẻ hàng tiêu dùng ở nông thôn Việt Nam thời kỳ 2010-2020,
Viện Nghiên cứu Thương mại (2010)