Page 99 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 99
Ịbùì 29 Cho 10,0 gam kim loại M (nhóm IIA) tác dụng hết với nước, thu
được 6,11 lít khí hiđro (đo ở 25°c và lat). Tên của kim loại M đã dùmỉ là
A. Ba B. Sr c. Ca ’ D. Mg
Giải
M + 2H ,0 -> M(OH),, + k ct
(mol): a a
_ _ PV 1x6,11
n. 0,25 (mol)
RT 0,082 X (273+ 25)
=> Ma = 10 <::> M = 40 (Ca).
=> Chon c.Chon c .
Bài 30| Một họp chất có công thức XY2 trong đó Y chiếm 50% về khối
lượng. Trong hạt nhân của X và Y đêu có sô proton băng sô nơtron. Tông
số proton trong phân tử XY2 là 32. cấu hình electron của X và Y là
A. ls"2s"2p®3s"3p-‘; ls"2s"2p" B. ls-2s'^2p‘^3s'3p"; ls-2s“2p='
c. ls^2s“2p‘’3s^3p‘*; ls^2s^2p^ D. ls'“2s^2p'^3s~3p^; ls"2s“2p‘‘
Giải
Gọi số hạt proton, nơtron, eleclron của nguyên lử X là p, n, c và của Y là
p', n’, e’. Theo bài ra: p = n = e và p’ = n’ - c’
Trong hợp chất XY2, Y chiếm 50% về khối lượng
p + n
Ễ2 <=> = 1 « p = 2p’ ( 1)
2Mv 50 2 ( p ' + n )
Mặt khác: p + 2p’ = 32 (2)^
Từ (1) và (2) => p = 16 (S) và p’ = 8 (O). Hợp chất là SO2
Cấu hình electron nguyên tử: igS: ls"2s“2p'^3s"3p'' hay [Ne]3s“3p"^
và ịịO ; 1 s“2s“2p‘^ hay fHe]2s"2p'^.
=:» C họn A.
Bài 31 Dting dịch A trong nước có chứa 35,0 gam hỗn hợp muối cacbonat
của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp. Thêm từ từ và khuấy đều
dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch A. Khi phản ứng xong, thu được 2,24
lít khí CO2 ở đktc và dung dịch X. Thêm nước vôi trong dư vào dung
dịch X, thu được 20,0 gam kết tủa. Các kim loại kiềm là
A. Li và Na B. Na và K c. K và Rb D. Rb và Cs
Giải
Kí hiệu công thức chung của hai muối là M2CO3 có số mol là a.
M2CO3 + HCl -> MHCO3 + MCI
mol a a a
MHCO3 + HCl ^ MCI + CO^t + H3O
mol 0,1 0,1 0,1 0,1
Dung dịch A: MCI (a + 0,1) mol và MHCO3 (a-0,1) mol.
MHCO3 + Ca(OH)2 ^ CaCOsị + MOH + H,,0
mol ( a - 0, 1) ( a - 0, 1)
98