Page 94 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 94
Bài 14 Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp
thứ 3 có 6 electron. số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tố X là
A. 6 B. 8 c. 14 D. 16
Giải
Lớp thứ 3 (lóp M) chứa tối đa: 2 X 3^ = 18
Lớp M của nguyên tố X có 6 electron < 18
=> lớp 3 chưa đầy, các lóp 1, 2 đầy.
Vậy số electron của X trên lớp K là 2, lớp L là 8, lóp M là 6.
Tổng số electron của X = số đơn vị điện tích hạt nhân = 16.
Chon D.
Bài 15 Nguyên tử A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron các phân
lóp p là 9. A là nguyên tử của nguyên tố
Â. p B. s c. Si D. C1
Giải
Từ lớp thứ 2 (lớp L) thì xuất hiện phân lớp p => A có 2 phân lớp 2p và 3p
Phân lóp 2p có mức năng lượng thấp hơn nên được làm đầy trước với 6
electron còn lại trên phân lóp 3p có 3 electron.
=> Cấu hình electron của A là: ls^2s^2p*'3s^3p^ => A là p.
Chọn A.
Bài 161 Nguyên tử của nguyên tổ có cấu hình electron lóp ngoài cùng ở trạng
thái cơ bản 4s' là
A. K B. Cu c. Cr D. A, B, c đều đúng.
Giải
Cấu hình electron của các nguyên tổ K, Cu và Cr lần lượt là:
K (Z = 19): ls'2s'‘2p®3s'3p®4s‘. Cr (Z = 24): ls^2s22p®3s'3p® 3d® 4sK
Cu (Z = 29): ls'2s4p®3s'3p‘°4s'
Nhận xét cả ba nguyên tố đã cho đều có cấu hình electron lóp ngoài cùng
là 4s'
=> Chọn D.
Bài 17Ị Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lóp s là 6 và tổng số
electron lóp ngoài cùng là 6. X là nguyên tố
A. o (Z = 8) B. s (Z = 16) Ó. F (Z = 9) • D. C1 (Z = 17)
Giải
Các phân lớp s của nguyên từ X là Is^ 2s^ 3s^ => lớp ngoài cùng là lóp
thứ 3 mà lớp ngoài cùng có 6 electron => phân lóp ngoài cùng của
nguyên từ X là sp"*. Vậy X là nguyên tố lưu huỳnh (Z = 16)
=> Chọn B.
Bải 18 Cho 2 loại đồng vị của hiđro là ỊH (kí hiệu là H) và jH (kí hiệu là
D). Một lít khí hiđro giàu đơteri ( i H ) ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 0,10g.
Thành phần % khối lượng từng đồng vị của hiđro là
93