Page 96 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 96
A. Fe, ô 26, chu kì 4, nhóm V U I B B. Co, ô 27, chu ki 4, nhóm VIllB
c. Ni, ô 28, chu kì 4, nhóm VĨIĨB D. Mn, ô 25, chu ki 4, nhóm VIIB.
Giải
M'^^: lóp ngoài cùng là 3s^3p®3d® => M: ls^2s“2p“3s^3p''3d‘^4s^.
z = 26. M là Fe, sô thứ tự 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
Chọn A.
|Bài 22 Một họp chất có công thức là MXx, trong đó M chiếm 46,67% về
khối lượng. M là kim loại, X là phi kim ở chu kì 3. Trong hạt nhân của M
có (n - p) = 4, trong hạt nhân của X có n’ = p’ (p, n, p', n' lần lượt là số
proton và notron của M và X). Tống số proton trong MXx là 58. Tên
nguyên tố, số khối của M, số thứ ụr X trong bảng tuần hoàn và công thức
MXx là
A. M là Fe, z = 26; Y là s, z = 16, công thức Ị)hân tứ FeS2
B. M là Fe, z = 26; Y là s, z = 16, công thức phân tủ' FeS.
c. M là Mg, z =12; Y là s, z = 16, công thức phân tử MgS.
D. M là Na, z = 11; Y là s, z = 16, công thức phân tủ' NaS.
Giãi
Trong hợp chất MYx, M chiếm 46,67% về khối lượng
M 46,67 .. n + P _ _ I
x.X 53,33 x ( n ’ + p ' ) ~ 8
T h a y ( n - p ) = 4 v à n ’ = p’ =:> 2 p ^ ^ 7 ^ 4(2p + 4) 7xp’ (1)
2xp' 8
Tổng số proton trong MXx là 58 => p + xp’ 58 (2)
Từ (1) và (2) => p = 26 và xp’ = 32.
32
X là phi kim ở chu kì 3 14 < p’ < 17 o 14 < — < 1 7 o l , 9 < x ^ 2 , 3
X
Vậy X = 2 và p’ = 16 thoả mãn M là Fe và X là s
=> L.nọn
Chọn A A.
Bài 23| Hòa tan hết 10,8 gam hỗn hợp gồm kim loại M và muối cacbonat của
kim loại M trong dung dịch HCl, thu được 4,48 lít hôn họp khí X (đktc).
Ti khối của X so với khí hiđro là 11,5. Tên và vị trí của kim loại M trong
bảng tuần hoàn là
A. Na, ô 11, chu kì 3, nhóm lA. B. Mg, ô 12, chu kì 3, nhóm IIA.
c. Ca, ô 20, chu kì 4, nhóm IIA D. K, ô 19, chu kì 4, nhóm lA.
Giải
Gọi số mol các chất trong hồn họp đầu: M = a mol; MCO3 = b mol.
M + 2HC1 MCI2 + H,T (1)
mol: a a
MCO3 + 2HC1 ^ MCI, + CO,T + 11,0 (2)
mol; b b
95