Page 91 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 91

Bài  4| Một nguyên  tử X có  tổng số hạt là 40  hạt trong đó  số  hạt mang điện
       nhiều hoTi số hạt không mang điện là  12 hạt. Kí hiệu của nguyên tử X là
        A.                B.               c.          '    D.
                                        Giãi
        4’a có: p + n + e = 2p  n   =  40  (l)
                            2p -  n  =  12  (2)  =>  p = e =  13 ; n =  14
        =ỉ>  A = p + n =  13 +  14 = 27  => Kí hiệu;  13AI
           Chọn A.
     Bài  s| Nguyên  tử của nguyên  tố  X có  tông  số  3  loại  hạt cơ bản  là  58  và số
       khối bé hon 40. Nguyên từ X là
        A.  llK           B.  Ỉ^Ar         c. ?ỈC1          D.  ^Ịci
                                       Giải
        Ta có;  2p + n = 58 => n = 58 -  2p  ;

        Điều kiện đồng vị bền:  1  <  —  <  1,52 => p  <  n  <  1,52 p
                                    p
        =í>  p  <  58 -  2p  <  1,52 p ^   16,48  :<  p  <  19
            p =   I 7 ; p =   1 8   ; p =   1 9
            p =   1 7 = ì > X l à c l o    = > A   =   5 8 - 1 7    = 4 1   > 4 0 .
            p =  18 => X là argon  =>A = 5 8 - 1 8    = 4 0
            p =   1 9 = > X l à k a l i    ^    A   =   5 8 -   1 9   =   3 9   < 4 0 .
        =4>  X là Kali (K); số p = số e = 19; số n = 20.
            Chọn A.
    |Bài 6 Tổng số 3  loại hạt cơ bản của một nguyên tử Y là  13.  Nguyên tử khối
       của nguyên tử Y là
        A, 8u             B. 9u            c. lOu           D.  llu
                                       Giải
        2p + n =  13 => n = 13 -  2p  ;  1  <  —  <  1,Õ2 => p  <  n  <  1,52 p
                                           p
        => p  <  13 -  2p  <  1,52 p => 3,69  <  p  <  4,33
        =>  p = 4    Số p = số e = 4;
        sổ n =  13 -  8 = 5   => số khối A = 4 + 5 = 9 => M = 9u
           Chọn B.
     Bài 7| Cấu hình  electron  lóp ngoài  cùng  của nguyên  tử một nguyên  tố X  là
        ns^np’‘  (x  =  sô  electron),  X  có  sổ  electron  độc  thân  cực  đại.  số  hiệu
        nguyên tử của X là
        aT 14             B.  15           c. 16            D.  17
                                       Giải
        Phân lóp p có 3 obitan




    90
   86   87   88   89   90   91   92   93   94   95   96