Page 87 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 87
=> xác định X là kim loại; Y là phi kim => liên kêt ion. => Chọn lì.
Bài 23| Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá tri phân cực là:
A. 0 „ H^O, NH,. B. H.,0, HF, H,s.
c. HCl, O3, IhS. D. HF, Cl„ H2Ò.
{Trích De thi TSCD ■ A - 2 0 0 9 )
=> Chọn B.
Bài 24| Số liên kết ơ (xích - ma) có trong mồi phân tử: etilen; axetilen;
buta-l,3-đien lặn lưọt là:
A. 5; 3; 9. B. 4; 3; 6. c. 3; 5; 9. D. 4; 2; 6.
(Câu 39-M 268-CĐ AB-2010)
Giải
CácCTCT: H - C s C - H
Liên kết đơn chỉ gồm 1 liên kết xích-ma (ơ)
Liên kết đôi gồm 1 liên kết ơ và 1 liên kết pi (rr)
Liên kết ba gồm 1 liên kết ơ và 2 liên kết pi (ĩĩ)
Vậy: số liẽ n kết = số liê n kết ơ
CTCT mạch hở có: số liên kết = (sô" nguyên tử -1 )
C2H4: số liê n kết = số liê n kết ơ = (số nguyê n t ử - l ) = 6 - l = 5
C2H2: số liê n kết = số lié n kết ơ = (số nguyê n t ử - l ) = 4 - l = 3
C4H6: sô' liê n kết = số Hê n kết ơ = (số nguyê n t ử - l ) = 1 0 - l = 9
Chọn A.
Bài 25| Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. ion. B. cộng hoá trị phân cực.
C. hiđro. D. cộng hoá trị không phân cực.
(Cau 26-M 268-C Đ A B -2010)
Giải
Hiệu số độ âm điện giữa H và O: AX = 3,44 - 2,20 = 1,48
Theo quy ước: 0,4 < AẰ, < 1,7 liên kết cộng hóa trị phân cực.
Chọn B.
Bài 26| Các chất mà phân tử không phân cưc là; .__^
A. HBr, CO2, CH,. B. CI2, CO2, C2H2.
c. NH3, Br^, C2H4. D. HCl, C^H^, Br^.
(Câu I1 -M Ì7 4 -Đ H B -2 0 I0 )
Giải
Chất không phân cực khi tổng momen lưỡng cực của các liên kết trong
phân tử bằng không hoặc phân tử chỉ có các liên kết không phân cực.
• Phân tử CI2: liên kết Cl-Cl là liên kết cộng hóa trị thuần túy nên phân
tử không phân cực.
86