Page 85 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 85
Axit với H ịO
0 “* H' -O •• • H"
/ -CH,
H,c- >
\
-H .-0 — H -.O
H
Rượu với H2O
• ••o -H” • o— H •• • o- -H-
/
C,H H H C2H5
C,H.
C2H5
Khi phân tử lượng tăng thì gốc R lớn tính kị nước tăng, tính tan giảm.
•Nhiệt độ sôi
Rượu, axit do có liên kết hiđro giữa các phân tử với nhau nên có nhiệt độ
' Ẵ A 1 *
Chất H2O H2S CH3OH CH3NH2 C2H6 CH3F
M 18 34 32 31 30 34
t“s(°C) 100 -60,3 65 . -6,7 -89 -78
... H—
• • 0 - —H • • c)— H ••• ■ ° '- c CH,
/ / H3C— C'
C2H5 C2H5 0 - -H ••• c / “
Liên kết hidro giữa các phân tử rượu Liên kết hidro giữa các phân tử axit
o Hóa trị và sô' oxi hóa
• Đ/ện hỏa trị: Hoá trị của một nguyên tố trong họp chất ion gọi là điện
hoá trị, điện hóa trị bằng điện tích của ion.
• Cộng hóa trị: Hoá trị của một nguyên tố trong họp chất cộng hoá trị gọi
là cộng hóa, cộng hoá trị của một nguyên tử bằng số liên kết của nguyên tử
đó tạo ra được với các nguyên từ khác trong phân tử.
• Số oxi hoả: Số oxi hóa của một nguyên tố trong phân tử là điện tích của
nguyên tử nguyên tố đó, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong
phân tử đều là liên kết ion.
0 Phương pháp giải bài toán có sử dụng các định luật về
chất khí.
PhưoTig trình trạng thái chất khí: ịpv = nĩĨT
R là hằng sổ khỉ, giá trị của R phụ thuộc đơn vị thể tích và áp suất.
Thực nghiệm: 1 mol khí ở 0°c (273K) và 1 atm chiếm thể tích là 22,4 lít.
C1. P-V _ 1 atm.22,41
Suy ra: R = “ 0,082 l.atm.mor^.K'^
n.T 1 mol.273K
Hỗn họp khí
84