Page 88 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 88
• Phân tử CO2 (0=c=0); liên kết đôi c=0 là liên kết phân cực nhưng c
lai hóa sp, phân tử thẳng hàng dẫn đến tổng momen lưỡng cực của 2 liên
kết bàng không.
• Phân từ C2H2 ( H - c s c - H ): c lai hóa sp, phân lứ thắng hàng, liên
kết ba c s c không phân cực, các liên kết C-H phân cực nhưng tông
momen lưỡng cực bàng không do phân tử tháng hàng.
Chon B.
Bài 27 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm
IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành tù' 2
nguyên tố frên có dạng là:
A. X3Y2 B. X,Y3 C.X3Y, D.XọYs
(Câu 22-M 812-CĐ AB-2011)
Giải
X thuộc nhóm IIA =í> X có số oxi hóa dương +2.
Y thuộc nhóm VA Y có số oxi hóa âm là -(8 - 5) = -3
Theo quy tắc hóa trị công thức tạo thành giữa X và Y là X3Y2.
^ C h o n A.
Bài 28 Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phàn tử dược sắp
xêp theo thứ tụ' giảm dân từ trái sang phải là:
fniT tiv íTiQt-vì /^ar\ tir trai carìíT t^nải lù*
vor\
A. HBr, HI, iic i B. HI, HBr, HCl
c. HCl, HBr, HI D. HI, HCl, HBr
(Câu 9-M 8I2-C Đ A B -201I)
Giãi
Kí hiệu /sx là hiệu số độ âm của 2 nguyên tử tham gia liên kết:
Phân tử HCl HBr HI
ầX 3,16-2,20 = 0,96 2,96-2,20 = 0,76 2,66-2,20 = 0,46
Vậy độ phân cực của liên kết giảm theo thứ tự: HCl > HBr > HI
=> Chon c.Chon c .
Bài 29| Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tinh thể nước đá, tinh thế iot đều thuộc loại tinh thế phân tử.
B. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần
nhất.
c. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.
D. Trong tinh thế nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên
kết cộng hóa trị.
(Câu 16 -M 794 -Đ H B -2011)
Giải
Trong tinh thể phân tử, các phân tử hút nhau bằng lực tương tác phân tử
yếu (lực Van der Walls). Do đó tinh thể phân tử dễ nóng chảy, dễ bay hơi.
=> Chọn c.
87