Page 95 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 95
A. 20% và 80% B. 25% và 75% c. 30% và 70% D. 12% và 88%
Giải
Công thức phân tử cua khí hiđro là Hi
=> Mh2 = 0,10g / l í t : ; 22,41ít/mol = 2 , 2 4 g / m o l
=> Phân tử khối tmrg bình của hiđro: H2 = 2 , 2 4 u
' — 2 24
=> Nguyên tử khôi t ‘ung bình của hiđro: H = ^ — u = l,12u
2x + (100-x).l _ ^
Đặt X là % của' jH => % của ỊH = (100 - x)
100
=^x = 12
%^H = 12% và % ;H = 88%
=> Chọn DChọn u.
Bài Ĩ9| Phân lớp có năng lượng cao nhất trong cấu hình electron của 2
nguyên tử A, B lân lượt là 3p và 4s. Tông sô electron của 2 phân lớp này
bàng 5 và hiệu số electron của chúng bàng 3. số hiệu nguyên tử của 2
nguyên tố A, B là
A. 17 và 18 B. 16 và 19 c. 15 và 20 D. 14 và 21
Giải
Gọi X và y lần lượt là số e thuộc phân lóp có năng lượng cao nhất của A và B
Theo đê bài ta có: (x + y) = 5 và (x - y) = 3 => X = 4 ; y = 1
^ Cấu hình e của A (3p") là: [Ne] 3s^ 3p'‘ => Za = 16
Câu hình e của B (4s ) là: [Ar] 4s 19
Chọn B. 1 3 .
=> Chọn
Bài 20 Cho hợp chất MX3. Trong phân từ MX3, tổng số hạt cơ bản là 124 và
c n Vlíìt mímcT ríip n nVìipii Hrvn cA v»at l2-TìAr»rr m a n r r
1 q
m o n r t
c á
sô hạt mang điện nhiêu hơn sô hạt không mang điện là 36. Sô hạt mang
điện trong nguyên tử M nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là
8 hạt. Công thức phân tứ MX3 là
A. SO3 B.AlPg C. CrCl3 D. PeBrg
Giãi
Kí hiệu Si là tổng số hạt của nguyên tử i, số proton của X là p, số nơtron
của X là n, số proton của M là Pi và số nơtron của M là ni
3Sx + Sm = 124 => 3(2p + n) + (2pi + Hi) = 124
=> (6p + 2pi) + (3n + nj) = 124 (1)
(6p + 2pi) - (3n + nO = 36 (2)
( l ) v à ( 2 ) = > ( 3 p + Pi)= 40 (3)
Mặt khác: 2(pi - p) = 8 => (pi - p) = 4 (4)
Từ (3) và (4) => p = 9 (F); p, = 13 (Al); MX3 là A1F3-
^_Chọn B.
Bài 21 lon có cấu hình electron lóp ngoài cùng là 3s^3p^3d^. Kim loại
c À
^
^ ^ « « 1^2
í ^ 4
1^
JL
% m "9 r*
M và vị trí (số thứ tự, chu kì, nhóm) của nó trong bảng tuần hoàn là
\ ^
^ ^ JL
94