Page 100 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 100
Theo bài ra: số mol OáCOì = 0,2 mol (a - 0,1) = 0,2 <::> a 0,3.
(2M + 60).0,3 = 35 <=> M = 28,33 C:> Mj < M = 28,33 < M2
Theo bảng tuần hoàn 2 kim loại là Na (23) và K (39).
Chọn B.
Bài 32 Để khử hoàn toàn 8,0 gam oxit của một kim loại thành kim loại cần
dùng 3,36 lít H2. Hoà tan hết lượng kim loại thu được vào dung dịch HCl
loãng và dư thu được 2,24 lít khí H2. Các thể tích khí đo ở đktc. Công thức
của oxit kim loại là
A. PcaOa B. FeO c. D. AI2O3
Giải
Gọi công thức oxit là MxOy (a mol).
M,.Oy + ylia — ^— > xM + yỉl.,0 ( 1)
mol a ay ax
a(Mx + 16y) = 8 V ay = 0,15 Max = 5,6 (I)
2M + 2nHCl -> 2MC1„ + nH^t (2)
mol ax 0,5nax
=> (2)"^ 0,5nax = 0,1 <=> nax = 0,2(11)
Max ^ M _
Từ (I) và (ĨI) o M = 28n.
nax n
Lập bảng:
n 1 2 3
M 28 (loại) 56 (nhận) 84 (loại)
=> M là Fe Tỉ lê: — = — = — <=> Công thức oxit là Fc703.
ay y 3
:=> Chọn A.
ịBài 33| Nguyên tử của nguyên tố luôn nhường 2 electron trong các phản ứng
hoá học là
A. Fe ở ô 26 trong bảng tuần hoàn. B. Mg ở ô 12 trong bảng tuần hoàn,
c. AI ở ô 13 trong bảng tuần hoàn. D. Cu ở ô 29 trong bảng tuần hoàn.
Giải
Fe có các số oxi hóa +2 và +3
26Pe ;ls^2s^2p‘'3s^3p®3d‘'4s' hay 26 Fe :[Ne]3d®4s."
2 6 :ls"2s"2p®3s^3p^3d'^ h ay 26Fe“^ :[Ne]3d®
2 6 :ls^2s^2p‘^3s"3p®3d' hay 26 Fe^^ :[Ne]3d®
Cu có các số oxi hóa +1 và +2
29CU :ls‘-2s'''2p^3s^3p''3d’“4s^ hay 2yCu :[Ne]3d“’4s’
,Cu^ :ls-2s''2p‘’3s^3p“3d‘%ay29CiC :[Ne]3d“’
2 9 '
,Cu^^ :ls'2s^2p‘'3s"3p‘’3d”hay 2gCu"^ ;[Ne]3d‘-'
29^
99