Page 104 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 104

D. Na" (Z =  11):  ls^2s^2p^   và     (Z = 16):  ls^2s^2p^3s‘3p'’
                                       Giải
                                   2(Pm +          + (px + Cx + n^) = 140
                                   (4Pm + 2px) -  (2n^ + Hỵ) = 44
        Trong phân tử M2X ta có:  •
                                   (2Pm - l  + nM) + (Px + 2 + n x )-3 1

                                   (Pm + i^m)- ( P x + «  x )  = 23
           ÍPm =19     1   ~ 19    ÍM :K
           ^Px= 8      [Z x= 8 I Z x = 8   ^  ị x : 0
              (Z =  19);  ls"2s-2p«3s"3p“.  o"' (Z = 8):  ls''2s"2p®.
           Chọn A.
    Bài 42| X,  Y  là hai nguyên tố thuộc  cùng  một nhóm,  ở hai  chu kì  liên tiếp.
        Cho  biết  tổng  số  electron  trong  anion  XY3~là  42.  Dạng  hình  học  của
        XY2 và  XYg^'  theo thứ tự là
        A. Chữ V và tam giác đều          B. Tam giác và tứ diện đều
        c .   Chữ V và tháp tam giác      D. Chữ V và tứ diện đều
                                       Giải
        XY 3" :  Số electron trong XY 3 "  là 42;
        Suy ra:  ex + 3ey + 2 = 42  =>  ex + 3ey = 40  =>  Zx + 3zy = 40   ( 1 )
               40
         Zx,'      = 10:  X,Y thuộc nhóm A, chu kì nhỏ.

             + )Z x + 8 = Z y                                        (2)
             +) Zy+ 8  = Zx                                          ( 2’ )
        Từ  (l)v à(2 )  suy ra  Zx=4,  Zy = 12  => loại.
        Từ (1) và (2’)  suy ra  Zx =  16 (S),  Zy = 8 (O) => nhận
        Suy ra  X là S;  Y là O; XY2 là SO2;  XY ị- là so Ị
        Dạng hình học;
                                                        o



                                                   o          0
                 Ố

           Chọn A.
    Bài 43| Cấu hình  electron  của  ion  R^":  ls^2s^2p‘’. Hợp  chất của  R  với  B  có
        dạng R2B3. Tổng  số  hạt proton trong R2B3  là 50.  Công thức phân tử của
        R2B3 và loại liên kết hóa học (dựa vào độ âm điện) là
        A.AI2S3           B. AI2O3         c.               D.CraOa
                                       Giải
        Cấu hình electron của R^":  ls^2s^2p*’.

                                                                           103
   99   100   101   102   103   104   105   106   107   108   109