Page 105 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 105
=> cấu hình electron của R: ls‘2s^2p^ 3s^3p'
=> Zjj = Pj{ = ejj = 13 =í> R là AI
2Pr + 3pb=50 =>Pb = ^^— ^ = 8 => B là o và R2B3 là AI2O3
Hiệu số độ âm điện của AI và o = 3,44 - 1,61 = 1,83 > 1,70
=> Liên kết ion.
Chọn B.
Bài 44| Một phân tử XY3 có tổng các hạt proton, electron, nơtron bằng 196.
Trong đó số hạt mang điện nhiều hon sổ hạt không mang điện là 60, số
hạt mang điện của X ít hon số hạt mang điện của Y trong phân từ là 76.
Hợp chất XY3 và loại liên kết (dựa vào độ âm điện) là
A. FeCl3, ion B. AICI3, cộng hóa trị phân cực
c. CrCl3, ion D. FeBr3, cộng hóa trị phân cực
Giãi
XY3: Theo đề ta có:
Px+6x + n x + 3 (py+ ey+ny) =196 (1)
Px+Gx + 3pv + 3ey - nx - 3ny = 60 (2)
Px + Gx + 76 = 3py + 3ey (3)
Từ (1), (2), (3) => Px= 13 (Al) va py = 17 (Cl) XY3 là AICI3.
Hiệu số độ âm điện của AI và C1 = 3,16 - 1,61 = 1,55 < 1,70
=> Liên kết cộng hóa trị phân cực.
=> Chọn B.
---------' ' 140
Bài 45| Hợp chât A có công thức MXa trong đó M chiêm —— % vê khôi
3
lượng, X là phi kim ở chu kì 3, trong hạt nhân cùa M có số proton ít hon
số nortron là 4; trong hạt nhân của X có số proton bằng số ndron. Tổng số
proton trong 1 phân tử A là 58. Công thức phân tỉr và loại liên kết của A là:
A. FeS, ion.
B. FcS2, cộng hóa trị có cực, cộng hóa trị không cực.
c. S11CI2, ion.
D. CrCL, ion.
Giải
A là MX,
Px = nx; Pm = (um - 4) pm + apx =58 (1)
1 4 0 P m + n M 2Pm + 4 _ 46,67 •
■r M '
%M,. = = 0,875
3 a(px+nx) 2apx 53,33
^ (2 p M -l,7 5 a p x ) = - 4 (2)
Từ (1), (2) => Pm = 26 (Fe) và apx = 32
Vì; 14< P x < 17 o 14< P x = — < 17 « 1,88 < a < 2,29
a
104