Page 109 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 109
Giải
Fe(N03)2 ^ + 2 NO3; Pe^íSO4)3 2 Fe^^ + 3 SO"
NH.N03-^N H : + N0 ;
lon Hóa trị
©
Cộng hóa trị của N = số liên kết
chung quanh nguyên tử N = 4
r \ .
H ©
1
Cộng hóa trị của N = số liên kết
H-N— H
1 chung quanh nguyên tử N = 4
H
0 2-
II
o-s=o Cộng hóa trị của s = số liên kết
1 chung quanh nguyên tử s = 6
0
Chon A.
Bải 55] Nguyên tử X khi nhường 4 electron trở thành cation có cấu hình lóp
ngoài cùng như sau; 3p^ 3d^. cấu hình electron của ion có điện tích 2+ tạo
thành từ X là
A. ls"2s"2p®3s"3p®3d'‘4s* B. ls'2s^2p®3s"3p®3d^ 4s"
c. ls=*2s"2p®3s"3p®3d® D. ls'2s'2p®3s'3p®3dMsMp‘
Giải
Vì X có cấu hình ngoài cùng là ls^2s^2p^3s^3p^3d^ khi nhường 4e nên:
Cấu hình electron của X; ls^2s^2p®3s^3p^3d^4s^ => chu kì 4 nhóm VIIB
Cấu hình electron của x^^: ls^2s 2p^3s'3p^3d^
=> Chọn c.
Bài 5^ Hợp chất A được tạo thành từ các ion đều có cấu hình electron là: 1
2s 2p^ 3s^ 3p^. Trong rnột phân tử A có tổng số 3 loại hạt bằng 164. Các
công thức phân từ có thể có của A là
A. GaCls, CaS B. GeCl4, K^s c. CaCl2, K2S D. KCl, Ca3P2
Giải
Các ion trong A có cấu hình ls^2s^2p^3s^3p^.
Gọi X là số ion trong 1 phân tử A => số p = số e = 18x
Số nơtron trong A: n = 164 - 18x
1 6 4 -2 18x
Áp dụng điều kiện đồng vị bền
18x
2,59 < X < 3,03 => X = 3 => Công thức dạng chung của A: X2Y; XY2.
108