Page 106 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 106
,Fe
• a = 2; P x = 16 (S). A là PeS^ => CTCT:
• Hiệu sổ độ âm điện s và Fe = 2,5-1,8 = 0,7
■ Liên kết cộng hóa trị có cực.
Hiệu số độ âm điện s và s = 0
=> Chon B.
Bài 46 Hạt nhân nguyên tứ A có điện tích bằng 32,04.10''^ culông. VỊ trí của
nguyên tố A trong bảng tuần hoàn và loại liên kết của A với nguyên tố
oxi là
A. Chu kì 3, nhóm IIB, liên kết ion
B. Chu kì 3, nhóm II B, liên kết cộng hóa trị
c. Chu kì 4, nhóm IIA, liên kết cộng hóa trị
D. Chu kì 4, nhóm IIA, liên kết ion
Giải
_ .32 04 1
SỐ điện tích hạt nhân của A là; z = ’ = 20
1,602.10“^®
=> Cấu hình electron: ls^2s"2p^3s‘3p^4s~
=> A là Ca thuộc chu kì 4, nhóm IIA.
Xét ọxi sO: Is^ 2s^ 2p'* => nhóm VIA phi kim điển hình
Sơ đồ tạo liên kết:
Sự tạo thành ion: o + 2e -> o^" (1)
C a ^ C a “V 2e (2)
Các ion hút nhau bằng lực tĩnh điện tạo liên kết:
2+ q 2-^
Ca^^ + o^" ^ CaO (hoặc Ca^^+ 0^--» Ca'
Chọn D.
Bài 47 Các ion A^, B^^, X“, đều có lớp electron ngoài cùng như sau:
2s^2p^. Công thức phân tử của các hợp chất ion tạo thành từ các nguyên
tố đó và độ bền liên kết của các phân tử (giả thiết bán kính của các ion đó
xấp xỉ bằng nhau) tăng dần theo thứ tự là
A. AX<BX3<A2Y<B2Y3 B. A2Y<AX<BX3<B2Y3
c. AX < A2Y < BX3 < B2Y3 D. AX < B2Y3 < A2Y < BX3
Giai
Cấu hình electron các nguyên tử: A:ls'^2s^2p®3s^ (Na),
B:ls='2s='2p®3s"3p' (Al), X: ls '2s'2p® (F), Y: ls'2s22p“ (O)
Công thức phân tử của các hợp chất ion:
AX (N aF); BX3 (AlPs); A2Y (Na2Ơ ); B2Y3 (AI2O3)
Độ bền của các phân tử: độ bền của hợp chất ion phụ thuộc điện tích và
bán kính của ion, điện tích ion càng lớn bán kính càng bé, lực tương tác
tĩnh điện giữa các ion càng bên.
=> Độ bền tăng; AX (NaF) < A2Y (Na2Ơ) < BX3 (AIp3) < B2Y3 (AI2O3).
=> Chọn c.
105