Page 103 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 103
Bài 39| X và Y là hai nguyên tổ thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng
tuần hoàn, Y ở nhóm V, ở trạng thái đon chất X và Y phản ứng được với
nhau. Tống số proton trong hạt nhân nguyên tủ' của A và B là 23. X và Y
lần lưọ1 là
A. o và p. B. SvàN . c. Li và Ca. D. K và Bc.
Giủi
z = — = 11,5.
2
Nếu Zy < Zx =i> Zy <11,5 Zy = 7 (N) và Zx= 23 - 7 = 16 (S). Loại
(vì N2 và s không tác dụng với nhau).
Nếu Zy > Zx 11,5 < Zy < 23 ^ Zy = 15 (P) và Zx = 23 -15 = 8 (O).
Đơn chất O2 và photpho trắng tác dụng ngay ở nhiệt độ thường và trong
tối, O2 và photpho đỏ tác dụng khi đun nóng.
Chọn A.họn A.
=» C
Bài 40| Hoà tan hoàn toàn 8 gam hồn họp Fe và kim loại R hoá trị II bằng
dung dịch HCl thì thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc. Mặt khác hoà tan hêt
4,8 gam kim loại R vào 250ml dung dịch HCI 2M thì HCl còn dư. Kim
loại R là
A. Fe B. Be c. Mg D. Cr
Giải
Số mol H2= 0,2 mol. số mol HCl = 0,5 mol
R + 2H + H2
0,2 <------------------ 0,2 mol
R = - ^ = 40 < 56(Fe) => R < 40 ( 1 )
0,2
R 2H^ -> R'^ + H,
M 0,5 mol
R
HCl d ư : M <0,25 R > 19,2 (2)
R
T ừ (l)(2 )^ 1 9 ,2 < R < 4 0 ^ R R = = 24 (Mg).
__ => C
Chọn C.họn c.
|Bài 4l| Một hợp chất ion cấu tạo từ M^ và x^~. Trong phân tử M2X có tổng
số hạt (n, p, e) là 140 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 44 hạt (số khối của M lớn hơn số khối của X là 23).
Tổng các hạt n, p, e trong ion M^ nhiều hơn trong ion X"“ là 31 hạt. cấu
hình electron của ion M^ và x^~ lần lượt là
A. K (Z = 19): ls^2s^2p^3s^3p^ và O '- (Z = 8); ls“2s^2p^
B Na^ (Z = 11); ls^2s^2p^ và 0^“ (Z = 8): ls^2s^2p‘^
c. K ^(Z = 19): lsW 2p^3s“3p'’ và S"“ (Z = 16): ls'2s^2p^3s-3p^
102