Page 113 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 113
31,9 11,8 . _ 708 _ „
n ^ M = = 35,2
MCOa
“ M + 60 M 20,1
=> 2 kim loại là Mg và Ca.
Mặt khác: ri(,j = n = 0,335 => Vci, = 7,504 (lít)
35,2
=> Chọn B.
Bài 64| z là một nguyên tố mà nguyên tử có chúa 20 proton, còn Y là một
nguyên tố mà nguyên tử cỏ chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình
thành giữa các nguyên tố này là:
A. Z2Y với liên kết cộng hoá trị. B. ZY2 với liên kết ion.
c. ZY với liên kết cho - nhận. D. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị.
Giải
- z có 20 proton => z là Ca (kim loại), có khả năng nhường 2 electron,
trở thành ion Ca^^.
- Y có 9 proton => Y là F (phi kim), có khả năng nhận 1 elecữon, trờ
thành ion F“.
=> Hợp chất tạo thành có công thức Cap2 với liên kết ion.
Chọn B.
Bài 65| Hiđro điều chế từ nước nguyên chất có khối lượng nguyên tử là
1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên từ của đồng vị jH trong Iml nước.
(Trong nước, chủ yếu tồn tại hai đồng vị: JH và jH ). số nguyên tử của
đồng vị jH trong Iml nước là:
A. 5,35.10'* B. 5,35.10'® c. 5,35.10®® D. 5,35.10®'
Giải
Phương pháp: Áp dụng sơ đồ đường chéo.
^ %'H _ 2 -1,008 _ 0,992 _ 992
%®H ~ 1,008-1 “ 0,008 ~ 8
=> ỊH chiếm 99,2®/o ; iH chiếm 0,8®^
* Trong Iml nước = 1 (gam) nước có — .6,02.10®* phân tử H2O
18
23 1
có 2.- ^ .6,02.10 .6,02.10®* phân tử H
18
Số nguyên tử ®H tương ứng có là; 0,8®/o. —.6,02.10®* =5,35.10^°.
Chọn c.
Bải 66| Tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử của một nguyên
tố X là 28. Số khối và cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố (X) là;
A. 18 và lsW 2 p ^ B. 19 và ls®2s®2p^
c. 17 và lsW 2 p ^ D. 35 và ls^2s^2p^3s^3p^
112