Page 117 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 117
A. Nguyên tố cacbon chỉ gồm các nguyên từ có số đơn vỊ điện tích hạt
nhân z = 6.
B. Các nguyên tử 14 X và ^I^Y là những đồng vị.
c. Bo (B = 10,81) có hai đồng vị '°B và ” B. Phần trăm số nguyên tử
mỗi đồng vỊ lần lượt là 19% và 81 %.
D. Hiđro có 3 đồng vị 'H, ^D, và beri có 1 đồng vỊ ^Be. Trong tự
nhiên có thể có 3 loại phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên.
Giải
A. Đúng, nguyên tố hoá học gồm các nguyên tử có cùng sổ điện tích hạt
nhân.
8 . Đúng, những đồng vị có cùng số proton, nhưng khác nhau sổ nơtron.
C . Đ úng,B = 10x + ĩ l ( l - x ) = 10,81 =>x = 0,19
D. Sai, có 6 loại phân tử (BeH2, BeD2, BeT2, BeHD, BeDT, BeHT)
Chọn Dhọn D.
C
Bài 74| Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Nguyên tố ở chu kì 5, nhóm VIIA có cấu hìnli electron hoá trị là 5s"5p^.
B. Nguyên tố ờ chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình electron hoá trị là 3d'*4s'.
c. Nguyên tố có cấu hình electron hoá trị 4d^5s^ thuộc chu kì 5, nhóm IIA.
D. Nguyên tố có cấu hình electron hoá trị 4s' thuộc chu kì 5, nhóm lA.
Giải
A. Đúng B. Sai; cấu hình đúng là 3d^4s'.
c. Sai; Thuộc nhóm IVB. ^ D. Sai; Chu kì 4.
Chọn A.
Bài 75 Dưới đây là nhiệt độ sôi (t^C) các họp chất với hiđro của các nguyên
tố nhóm VIA: H2O (100), H^s (-60,75), HíSe (-41,5), H2Te (-1,8).
Giải thích nào dưới đây là không đúngl
A. Từ H2S đến H2Te nhiệt độ sôi tăng do khối lượng phân tử tăng.
B. H2O có nhiệt độ sôi cao nhất là do tạo được liên kết hiđro liên
phân tử.
c. Liên kết giữa các phân tử H2S (hoặc H2Se, H2Te) là liên kết cộng hoá trị.
D. Độ bền liên kết liên phân tử ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi nhiều hơn
khối lưọug phân tử.
Giải
Giữa các phân tử H2S (hoặc H2Se, H2Te) có tương tác phân tử (tương tác
Van der Waals)
=> Chọn c.Chon c .
Bài 76| Phát biếu nào dưới đây không đúng ?
A. Các ion Mn^^ (Z = 25) và (Z = 26) có cấu hình electron giống nhau.
B. Trong chu kì 4 có 9 nguyên tô, mà nguyên tử của các nguyên tố này
đều có 2 electron ở lóp ngoài cùng.
116